serrano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serrano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serrano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ serrano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là núi, sơn, cá sói, quyến rũ, đồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serrano

núi

(mountain)

sơn

(mountain)

cá sói

quyến rũ

(attractive)

đồi

(mountain)

Xem thêm ví dụ

La tortilla española, la paella, las tapas y el jamón serrano son muy conocidos en el mundo entero.
Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới.
Don Serrano espera participar en el asunto del ferrocarril.
Dù sao thì, ổng cũng muốn chia phần trong công việc kinh doanh đường sắt.
Se hundió en la costa de Veracruz en 1708 con toda la tripulación, incluyendo al capitán Raphael Serrano.
Nó chìm ngoài bờ biển Veracruz năm 1708 với tất cả các thuỷ thủ bao gồm thuyền trưởng, Raphael Serrano.
Las pagaron por teléfono con una tarjeta de crédito a nombre de Roberto Serrano.
Trả tiền qua điện thoại với thẻ tín dụng dưới cái tên Robert Serrano.
¡ Venga Serrano – sin miedo!
Tiến lên, Serrano, không đựơc sợ hãi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serrano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.