servicial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ servicial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ servicial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ servicial trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hay giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ servicial

hay giúp đỡ

adjective

Así pues, dentro de la familia procuramos ser amables y serviciales.
Vì thế, chúng ta cố gắng là người hữu dụng, chu đáo và hay giúp đỡ đối với những thành viên khác trong gia đình.

Xem thêm ví dụ

Aunque el Gobierno fuera servicial Peter se habrás esfumado antes de que terminemos el papeleo.
Ngay cả khi chính phủ bên đó thân thiện, Peter sẽ biến mất trước khi ta hoàn tất giấy tờ.
Si están teniendo dificultades o se sienten desanimadas en cuanto a su desempeño en la escuela, pidan la ayuda de sus padres, maestros y miembros serviciales de la Iglesia.
Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích.
Si eres servicial y te ofreces para realizar cualquier tarea que haga falta, demostrarás que estás tomando muy en serio tu ministerio.
Khi đề nghị giúp đỡ bất cứ điều gì trong khả năng, tinh thần sẵn sàng là bằng chứng cho thấy các anh nghiêm túc trong việc phụng sự.
Dos soldados muy serviciales.
Hai anh bạn quá nhiệt tình.
Con ese espíritu, a veces pasamos horas buscando el regalo perfecto para dar a nuestros amigos y familiares; buscamos maneras de ser más serviciales y alegres.
Khi được tinh thần đó soi dẫn, đôi lúc chúng ta dành ra nhiều giờ để tìm kiếm món quà hoàn hảo cho bạn bè và gia đình của mình.
Los niños pueden aprender a ser serviciales
Con trẻ có thể học cách quan tâm chu đáo đến người khác
Bruce hace esta observación: “Aquellos amigos y colaboradores, tanto anfitriones como anfitrionas, no tenían otro motivo para ser tan serviciales que el amor por Pablo y por el Amo a cuyo servicio él estaba.
Bruce nhận xét: “Những người bạn, cộng sự và chủ nhà không có động cơ nào khác ngoài tình yêu thương đối với sứ đồ Phao-lô và Chủ mà ông hầu việc.
Es tan servicial.
Một kẻ nhu nhược không bao giờ biết từ chối.
El Sr. Dobisch dice que es leal, servicial y tiene recursos.
Ông Dobisch nói anh trung thành, cởi mở, tháo vát.
Post llegó a la conclusión de que ser altruista y servicial ayuda a vivir más, a aumentar el estado de bienestar, a mejorar la salud física y mental, así como a reducir la depresión.
Post kết luận rằng có lòng vị tha và rộng lòng giúp đỡ người khác liên hệ đến việc kéo dài tuổi thọ, hạnh phúc hơn và sức khỏe thể chất lẫn tinh thần được cải thiện, gồm cả việc giảm chứng trầm cảm.
Un superintendente de circuito que sobresale en esta cualidad recibió la siguiente carta de una congregación de los alrededores de Turín (Italia): “Si quieres interesar a otros, interésate por otros; si quieres agradar, sé agradable; si quieres que te amen, sé amoroso; si quieres que te ayuden, sé servicial.
Một giám thị vòng quanh rất khéo tỏ lòng thông cảm đã nhận được lá thơ này từ một hội thánh gần Turin, nước Ý: “Nếu muốn được người ta thích mình thì hãy để ý đến người khác; nếu muốn lấy lòng người ta thì hãy vui vẻ; nếu muốn được người khác yêu thương thì hãy dễ thương; nếu muốn được giúp đỡ thì hãy sẵn sàng giúp đỡ.
Cada miembro del equipo y, cada momento que una mujer pasa en su clínica, es tan servicial como posible.
Mọi thành viên trong nhóm của cô và mọi phút ở trong phòng khám đều phải hỗ trợ hết sức có thể.
La bondad se demuestra mediante actos serviciales y palabras consideradas.
Lòng nhân từ được thể hiện qua hành động giúp đỡ và lời nói ân cần.
Era una persona muy buena: muy amable y servicial.
Mẹ là một người rất tốt—rất tử tế và sẵn lòng giúp đỡ.
Sin embargo, hubo algunos artículos de periódico que empezaron a mencionar a los miembros de la Iglesia como ciudadanos serviciales y buenas personas.
Tuy nhiên, có một số bài báo đã bắt đầu nói về các tín hữu của Giáo Hội là các công dân tốt và quan trọng.
El ser servicial beneficia a todos
Một tinh thần giúp đỡ có lợi cho mọi người
Al pasar tiempo con su familia, observé cómo Ethan trata a su hermano y hermanas con paciencia, amor y bondad, es servicial con sus padres y busca maneras de tender una mano a los demás.
Khi chúng tôi đến thăm gia đình cháu, tôi đã quan sát cách Ethan cư xử với anh chị em của mình với sự kiên nhẫn, tình yêu thương và lòng nhân từ cùng giúp đỡ cha mẹ, và cháu tìm cách để tìm đến giúp đỡ người khác.
Aunque siempre habrá quienes categoricen a la Iglesia y a sus miembros con generalizaciones negativas, la mayoría de las personas nos consideran honrados, serviciales y trabajadores.
Mặc dù lúc nào cũng sẽ có người gán cho Giáo Hội và các tín hữu Giáo Hội những điều tiêu cực, nhưng đa số những người khác đều nghĩ về chúng ta là những người lương thiện, hữu ích và siêng năng.
Para seguir este consejo satisfactoriamente, se necesitan tres cosas: un ojo atento, un corazón compasivo y unas manos serviciales.
Để làm được việc này, cần có ba điều: mắt thấy được, lòng thông cảm và thái độ sẵn sàng giúp đỡ.
10, 11. a) ¿Cómo sabemos que Job era generoso y servicial?
10, 11. (a) Làm sao chúng ta biết Gióp là người rộng lượng và hay giúp đỡ?
Siempre fue bondadoso y servicial.
Anh luôn tử tế và sẵn sàng giúp đỡ.
Casi toda esposa aprecia al esposo servicial, pero el que hace a un lado a su esposa y toma las riendas quizás halle que ha hecho más daño que bien.
Hầu hết các người vợ thích có người chồng hay giúp đỡ, nhưng người chồng nào sao lãng vợ và hành động một mình thì có lẽ sẽ nhận thấy sự sốt sắng của mình có hại nhiều hơn là có lợi.
(1 Pedro 4:7-9.) ¿Estamos dispuestos a tomar la iniciativa en mostrar hospitalidad a nuestros hermanos, en tomarnos la molestia de ser bondadosos y serviciales?
Chúng ta có sẵn sàng chủ động tiếp đãi anh em của chúng ta, có cố gắng là người tử tế và hữu ích không?
Será paciente y servicial,
Mình sẽ chẳng nuôi thù oán hay ghen ghét

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ servicial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.