seta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ seta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nấm, Nấm lớn, cây nấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seta

nấm

noun

Mi teoría es que los federales son como las setas.
Tư tưởng của tôi về cớm chìm là họ chẳng khác gì những cây nấm.

Nấm lớn

noun (esporocarpo o cuerpo fructífero de un conjunto de hongos pluricelulares (basidiomicetos) que incluye muchas especies)

cây nấm

noun

Mi teoría es que los federales son como las setas.
Tư tưởng của tôi về cớm chìm là họ chẳng khác gì những cây nấm.

Xem thêm ví dụ

También es conocida más benignamente como "seta de miel" u "hongo gigantesco" porque resulta ser también uno de los organismos más grandes del mundo.
Nó còn được biết với cái tên ít đáng sợ hơn là nấm mật, hoặc "nấm khổng lồ" vì nó còn là một trong những sinh vật to lớn nhất thế giới.
Alicia se quedó mirando pensativo a la seta por un minuto, tratando de descubrir que son las dos caras de la misma, y como era perfectamente redonda, que pareció un muy pregunta difícil.
Alice vẫn tìm kiếm chu đáo nấm trong một phút, cố gắng để làm cho ra đó là hai mặt của nó, như nó đã được hoàn toàn tròn, cô tìm thấy này rất câu hỏi khó.
Durante la persecución se había unido con su compañero y hermano de leche Imai Kanehira en Seta; Kanehira compartió el mando con Yoshinaka.
Trong khi bị truy kích, ông đã nhập chung cùng với quân đội của người bạn và người anh em cùng uống chung dòng sữa Imai Kanehira ở Seta; Kanehira trở thành người đồng chỉ huy cùng với Yoshinaka.
La materialidad y la carnosidad de la seta explorada según los distintos objetos que pueden clavarse en ella.
Tính vật chất và thị của nấm được khám phá bằng cách xem coi chúng có thể chịu đựng được bao nhiêu vật thể khác đâm vào chúng
La "leche", o látex, que emana cuando el tejido de la seta es cortado o roto —una característica común a todos los miembros del género Lactarius— también es de color azul añil, pero lentamente se torna en verde al entrar en contacto con el aire.
Nhựa cây nấm chảy khi các mô nấm bị cắt hoặc bị hỏng, một đặc điểm chung cho tất cả các thành viên của chi Lactarius-cũng là màu xanh chàm, nhưng dần dần chuyển màu xanh lá cây khi tiếp xúc với không khí.
Lo que determina la diferencia entre un hombre y una seta es la secuencia de estos nucleótidos en la larga cadena de ADN.
Quy định những điểm khác nhau giữa một con người và một cây nấm chính là trình tự các nucleotide trong chuỗi ADN dài
Se desperezó de puntillas y se asomó por el borde de la seta, y sus ojos encontraron inmediatamente los de una gran oruga, que estaba sentado en la parte superior con los brazos cruzados, fumando tranquilamente un narguile largo, y no tomar el menor caso de ella o de cualquier otra cosa. & gt;
Cô kéo căng mình lên ngón chân, và peeped trên các cạnh của nấm, và đôi mắt cô ngay lập tức đã gặp những người của một con sâu bướm lớn, đang ngồi trên đầu trang với cánh tay của nó gấp lại, lặng lẽ hút thuốc hookah dài, và tham gia không phải thông báo nhỏ nhất của cô hoặc bất cứ điều gì khác. & gt;
Esta pequeña seta me ha fascinado por más de 16 años.
Tôi đã bị loài nấm nhỏ này thu hút 16 năm rồi.
El Río Seta fluye del Lago Biwa hacia la Bahía de Osaka a través de Kioto.
Sông Seta chảy từ hồ Biwa đến vịnh Osaka qua Kyoto.
Cuando tenía 9 años, mi madre me preguntó qué casa me gustaría tener y le dibujé esta seta mágica.
Khi tôi chín tuổi, mẹ hỏi tôi muốn nhà mình giống cái gì, tôi vẽ cây nấm thần kỳ này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.