flecha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flecha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flecha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ flecha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mũi tên, Mũi tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flecha

mũi tên

noun

Entonces de casualidad tienes una de sus flechas.
Vậy là tự nhiên mà cậu lại có một mũi tên của anh ta.

Mũi tên

noun (arma de proyectil lanzada con un arco)

La flecha muestra el eje largo del esqueleto.
Mũi tên chỉ trục dài khung xương.

Xem thêm ví dụ

Los mismos contaban con ala en flecha, característica que comenzó a ser común en los aviones de combate a partir de los años 1950, aunque los alemanes ya los habían utilizado previamente en los modelos Messerschmitt Me 262 y Me 163.
Các bản vẽ cho thấy thiết kế cánh xuôi sau (từ năm 1943), thiết kế cánh này chỉ trở nên phổ biến trên các máy bay tiêm kích vào thập niên 1950, dù người Đức đã dùng cho máy bay tiêm kích Me262 và Me163.
Las Unidades Flechas también fueron empleadas en Angola y eran unidades bajo el mando del PIDE.
Các đơn vị Flechas cũng được tuyển mộ tại Angola và là các đơn bị nằm dưới quyền chỉ huy của PIDE Bồ Đào Nha.
La flecha rastreadora.
Mũi tên định vị.
El diseño era controvertido y se fabricó el Short SB5 para probar combinaciones de alas en flecha y colas.
Thiết kế này được bàn nhiều, và Short SB5 được chế tạo để thử nghiệm cánh xuôi sau và đuôi.
¡ Flecha rota!
Chúng ta có Mũi tên gãy!
Sólo tengo unas flechas.
Chỉ còn lại vài mũi tên.
2 Y he aquí, la ciudad había sido reconstruida, y Moroni había colocado un ejército cerca de los límites de la ciudad, y habían levantado un parapeto de tierra para defenderse de las flechas y piedras de los lamanitas, pues he aquí, luchaban con piedras y con flechas.
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
Si la vida de uno fuera una flecha, los valores serían el arco que permite apuntarla.
Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy.
Con el extracto de las semillas se envenenan las puntas de las flechas, y los pescadores de la zona agitan en el agua las ramas para aturdir a los peces y pescarlos con más facilidad.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
En "Extensiones de enlaces de sitio", haz clic en la flecha hacia abajo, junto a "Añaden enlaces adicionales al anuncio".
Trong phần "Tiện ích liên kết trang web", hãy nhấp vào mũi tên xuống bên cạnh "Thêm liên kết bổ sung vào quảng cáo của bạn".
Porque la concha de vieira ha sido el icono y la insignia del paseo, y cada flecha que uno ha visto a lo largo de ese camino ha estado señalando debajo de una concha de vieira.
Vì vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất.
Si la flecha es quitada, Su vida estará en peligro
Nếu không trị kịp sẽ nguy hiểm đến tính mạng.
Entonces, lo que hacen un día es tomar un montón de puntas, caminar hasta el que no puede hablar muy bien, y ponerle las flechas en frente, esperando que entienda la idea de que uno quiere intercambiar las puntas por flechas terminadas.
Vậy điều bạn làm là bạn lấy một số đầu mũi tên, và tới chỗ người chưa nói được tốt, và đặt các đầu mũi tên xuống trước mặt anh ta, hy vọng rằng anh ta sẽ hiểu bạn muốn đổi các đầu mũi tên lấy các ngọn giáo.
(Salmo 127:4, 5, Versión Popular) El valor de una flecha se determina por lo bien que esté apuntada cuando sale del arco.
Giá trị của một mũi tên được xác định rõ bằng cách nó được nhắm khéo như thế nào khi nó rời khỏi cái cung.
Flecha, cuchillo, cuchillo.
Tên, dao, dao.
Vamos, que no necesitamos la ayuda del equipo de Flecha.
Thôi nào, chúng ta đâu cần đội Arrow giúp.
2 El rey Salomón comparó los hijos a “flechas en la mano de un hombre poderoso” (Salmo 127:4).
2 Vua Sa-lô-môn ví con cái như “mũi tên nơi tay dõng-sĩ”.
Como empresa privada, Hawker convirtió el segundo prototipo del P.1052 en el Hawker P.1081, con las alas de cola en flecha y un fuselaje revisado, con una tobera en la parte posterior.
Hawker đã đánh liệu chuyển đổi mẫu thử P.1052 thứ hai thành Hawker P.1081 có cánh đuôi xuôi sau, khung thân sửa đổi và họng xả động cơ ở phía sau.
¡ No uso la mente para lanzar la flecha yaka, muchacho!
Ta không dùng đầu của mình để khiến cung bay, nhóc.
Luego reinicie el bolsillo de la herramienta con la flecha hacia arriba de la tecla
Sau đó đặt lại túi công cụ với mũi tên lên khóa
8 Y sucedió que subieron por el lado norte de la tierra de Shilom, con sus numerosas huestes: hombres aarmados con barcos y con flechas, con espadas y con cimitarras, con piedras y con hondas; y llevaban afeitada y desnuda la cabeza, y estaban ceñidos con una faja de cuero alrededor de sus lomos.
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
Utilice el arriba y abajo flechas para llegar a 16 de la herramienta y luego la flecha derecha para desplazarse a través de y rellene la información que necesito
Sử dụng lên và xuống mũi tên để có được công cụ 16 và sau đó mũi tên bên phải để di chuyển trên và điền vào các thông tin tôi cần
La flecha muestra el eje largo del esqueleto.
Mũi tên chỉ trục dài khung xương.
Pero aún más importante, creó un lenguaje -- una vía de comunicación, un código de puntos, líneas y flechas.
Quan trọng hơn cả, ông đã tạo ra một ngôn ngữ, một phương tiện để giao tiếp, một kiểu mật mã với những chấm, gạch và mũi tên.
Dijo que fuera derecho como una flecha.
Anh ấy bảo đi thẳng như mũi tên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flecha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.