setzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ setzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ setzen trong Tiếng Đức.

Từ setzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngồi, để, ngồi xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ setzen

ngồi

verb

Er fand einen alten kaputten Stuhl und setzte sich vor das Klavier.
Anh ấy tìm thấy một chiếc ghế cũ bị gãy, và ngồi trước đàn pianô.

để

verb

Er würde mich und Maggie nicht aufs Spiel setzen, um anzugreifen.
Anh ấy sẽ không liều tôi và Maggie để tấn công đâu.

ngồi xuống

verb

Ich brech zusammen, wenn ich mich nicht setze.
Nếu không ngồi xuống tôi sẽ ngất

Xem thêm ví dụ

Weiter setzen freiwillige Helfer bereitwillig ihre Zeit, ihre Kraft und ihre Fachkenntnisse ein, um schöne Zusammenkunftsstätten für die gemeinsame Anbetung zu errichten.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Und dafür haben wir 40 Jahre... Das Fernsehballett setzen sie auch ab.
Chúng tôi đã làm việc ở đó 40 năm... chưng trình múa bale giờ cũng bị bỏ.
Der Artikel nennt Gründe, warum es gut ist, sich schon früh im Leben geistige Ziele zu setzen und dem Dienst Vorrang zu geben.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
Und dann geben wir ihm einen Grund, sich zu setzen.
Và rồi chúng tôi đưa cho nó một lí do để nó ngồi xuống.
Aber weiter gedacht, brauchen wir mehr erwachsene Männer mit Macht, die anfangen, bei diesen Themen Prioritäten zu setzen und wir haben dies noch nicht erlebt.
Nhưng trong quy mô lớn, chúng ta cần thêm những người đàn ông trưởng thành có sức mạnh để bắt đầu xem trọng những vấn đề này, và chúng ta chưa được thấy điều đó, phải không?
Alle Männer, Segel setzen.
Tất cả, chuẩn bị lên đường.
Wir müssen Frauen dazu bringen, sich an den Tisch zu setzen.
Chúng ta phải giúp chị em ngồi vào bàn đàm phán.
Wenn wir unseren Glauben auf Jesus Christus setzen und seine gehorsamen Jünger werden, dann vergibt uns der himmlische Vater unsere Sünden und macht uns bereit, zu ihm zurückzukehren.
Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài.
Und er bat Philippus inständig, aufzusteigen und sich zu ihm zu setzen.“
Người bèn mời Phi-líp lên xe ngồi kề bên”.
Sollten bei der Überprüfung keine Richtlinienverstöße festgestellt werden, setzen wir die Auslieferung von Anzeigen auf der Website wieder fort.
Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
Er unterhält sich zwar gern über religiöse Themen und schätzt das, was er dabei lernt, aber er klagt: „Mir fehlt einfach die Zeit, mich regelmäßig damit auseinander zu setzen.
Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này.
Junior und ich denken noch lange nicht daran, uns zur Ruhe zu setzen.
Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu.
General, ich hätte eindeutig gleich auf Sie setzen sollen.
Đại tướng, rõ ràng tôi nên chọn người của ông làm lực lượng an ninh.
Legen Sie ihnen ans Herz, sich schriftlich ein Ziel dafür zu setzen, wie sie sich darum bemühen werden, in einer der Situationen oder Unternehmungen von ihrer Liste Streit zu vermeiden oder zu überwinden.
Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê.
Setzen Sie sich.
Anh hãy thoải mái một chút.
Unsere Brüder setzen viel Zeit und Mühe zu unseren Gunsten ein.
Các anh phải bỏ ra khá nhiều thời giờ và công sức để giúp chúng ta.
Er setze sich dafür ein, dass beides existieren darf und muss.
Do đó, để tồn tại và có thể thực hiện thì hai bên phải có sự tin tưởng lẫn nhau.
Wer sich nicht sicher ist, könnte es ein paarmal mit dem Hilfspionierdienst versuchen, sich dabei aber das persönliche Ziel von 70 Stunden setzen.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Als Familie den Dienst für Gott an die erste Stelle setzen — vor Unterhaltung und Entspannung
Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn
Andere setzen sich aus einer Billion Sternen zusammen.
Số khác có đến cả nghìn tỉ.
Natürlich erschafft das Verteilen von Geld kein öffentliches Gut wie das Bekämpfen von Krankheiten oder den Aufbau von starken Institutionen, aber es könnte einen höheren Maßstab dafür setzen, wie wir einzelnen Familien helfen ihr Leben zu verbessern.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Warum ist es ein Schutz, Gott an die erste Stelle zu setzen?
Tại sao đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu là một sự che chở?
Gut, ich will Sie nicht unter Druck setzen, aber das hat umfangreiche Planungen erfordert.
Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này.
Deshalb drücken Sie diese Dinge in einer gemeinsame Währungsskala aus, setzen sie auf diese Skala und werten sie entsprechend.
Thay vào đó, bạn chuyển chúng sang đơn vị chung. rồi đo đạc căn theo đơn vị chung này.
Würden Sie sich mit 250 unbekannten Menschen in ein Flugzeug setzen, die husten und schniefen, wenn Sie wissen, das manche von ihnen möglicherweise eine für sIe tödliche Krankheit tragen, für die Sie keine Medizin oder Impfung haben?
Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ setzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.