shale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shale trong Tiếng Anh.

Từ shale trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá phiền sét, Đá phiến sét, đá phiến, đá phiến sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shale

đá phiền sét

verb

Đá phiến sét

verb (fine-grained, clastic sedimentary rock)

And, Mr. Lao of PetroChina, you will have the lease on our shale reserves.
Và ông Lao của PetroChina, ông sẽ có hợp đồng thuê vùng đá phiến sét của chúng tôi.

đá phiến

verb

Developing tar sands and coal shale is the equivalent.
Phát triển cát chứa dầu và than đá phiến cũng tương tự như vậy.

đá phiến sét

verb

And, Mr. Lao of PetroChina, you will have the lease on our shale reserves.
Và ông Lao của PetroChina, ông sẽ có hợp đồng thuê vùng đá phiến sét của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Oil shale reserves refers to oil shale resources that are economically recoverable under current economic conditions and technological abilities.
Trữ lượng đá phiến dầu dùng để chỉ các nguồn tài nguyên đá phiến dầu có khả năng thu hồi với trình độ công nghệ hiện tại và đem lại hiệu quả kinh tế.
The European oil-shale industry expanded immediately before World War I due to limited access to conventional petroleum resources and to the mass production of automobiles and trucks, which accompanied an increase in gasoline consumption.
Công nghiệp đá phiến dầu phát triển nhanh chóng trước Chiến tranh thế giới thứ nhất do bị hạn chế tiếp cận đến nguồn dầu mỏ truyền thống và để sản xuất một lượng lớn sản phẩm sử dụng cho xe máy và xe tải, là những sản phẩm sử dụng chung với xăng.
"Oil Shale and Other Unconventional Fuels Activities".
Truy cập ngày ngày 20 tháng 10 năm 2007. ^ “Oil Shale and Other Unconventional Fuels Activities”.
In 2006, Petrobras said that their industrial retort had the capacity to process 260 tonnes/hour of oil shale.
Năm 2006, Petrobras cho rằng công nghệ này có công suất thiết kế để xử lý 260 tấn/giờ đá phiến dầu.
Depending on technology, above-ground retorting uses between one and five barrels of water per barrel of produced shale-oil.
Tùy thuộc vào công nghệ, đối với chưng cất đá phiến dầu trên mặt đất sử dụng từ 1 đến 5 thùng nước để sản xuất ra 1 thùng dầu.
In the first chamber, information is presented about the history of the mine — in the 16th to 19th centuries an alum shale mine that was closed in 1850 but opened for sightseeing in 1914.
Trong động đầu tiên, thông tin được trình bày về lịch sử của mỏ - trong thế kỷ 16 đến 19, mỏ sét phèn đã đóng cửa vào năm 1850 nhưng đã mở ra để tham quan vào năm 1914.
Oil shale resources were discovered in the Safaga-Quseir area of the Eastern Desert in the 1940s.
Đá phiến dầu đã được phát hiện ở khu vực Safaga-Quseir của sa mạc phía đông trong những năm 1940.
As a sapropel fuel, oil shale differs from humus fuels in its lower content of organic matter.
Là một loại nhiên liệu sapropel, đá phiến dầu khác với các nhiên liệu humus về hàm lượng chất hữu cơ của nó thấp.
Jordan and Egypt have announced their plans to construct oil shale-fired power plants, while Canada and Turkey plan to burn oil shale at the power plants along with coal.
Jordan và Ai Cập dự định xây các nhà máy điện đốt bằng đá phiến dầu, trong khi đó Canada va Thổ Nhĩ Kỳ dự định xây các nhà máy điện đốt bằng đá phiến dầu cùng với than.
Brown coal and later oil shale was actively mined from 1859.
Than nâu và sau đó là đá phiến dầu đã được khai thác một cách mạnh mẽ từ năm 1859.
Some publications suggest that archaeal or eukaryotic lipid remains are present in shales dating from 2.7 billion years ago; such data have since been questioned.
Một số tư liệu xuất bản nêu ra rằng lipid của vi khuẩn cổ hay sinh vật nhân chuẩn còn hiện diện ở các đá phiến sét có niên đại vào 2,7 tỷ năm về trước; nhưng những dữ liệu này vẫn còn là nghi vấn.
On 2 May 1982, known as "Black Sunday", Exxon canceled its US$5 billion Colony Shale Oil Project near Parachute, Colorado because of low oil-prices and increased expenses.
Ngày 2 tháng 5 năm 1982, hay gọi là "Chủ nhật đen", Exxon đã hủy dự án đá phiến dầu Colony gần Parachute, Colorado trị giá 5 tỷ USD do giá dầu thấp và chi phí sản xuất tăng.
Shale oil serves best for producing middle-distillates such as kerosene, jet fuel, and diesel fuel.
Đá phiến dầu tốt nhất là dùng để chưng cất ra các sản phẩm trung bình như kerosen, nhiên liệu động cơ, và diesel.
Oil shale serves for oil production in Estonia, Brazil, and China; for power generation in Estonia, China, and Germany; for cement production in Estonia, Germany, and China; and for use in chemical industries in China, Estonia, and Russia.
Dự trữ đá phiến dầu để sản xuất dầu thô ở Estonia, Brazil, và Trung Quốc; để phát điện ở Estonia, Trung Quốc, Israel, và Đức; để sản xuất xi măng ở Estonia, Đức, và Trung Quốc; và dùng trong công nghiệp hóa học ở Trung Quốc, Estonia, và Nga.
Three major type of organic matter (macerals) in oil shale are telalginite, lamalginite, and bituminite.
Có ba loại vật chất hữu cơ chính (maceral) trong đá phiến dầu là telalginit, lamalginit, và bituminit.
Early shale gas wells depended on natural fractures through which gas flowed; almost all shale gas wells today require fractures artificially created by hydraulic fracturing.
Các giếng khí đá phiến sớm phụ thuộc vào các đứt gãy tự nhiên thông qua đó dòng khí chảy ra; gần như tất cả các giếng khí đá phiến ngày nay yêu cầu “gãy xương nhân tạo” được tạo ra bằng cách bẻ gãy thủy lực.
The Safaga-Quseir area of the Eastern Desert is estimated to have reserves equivalent about 4.5 million barrels (720×10^3 m3) of in-place shale oil and the Abu Tartour area of the Western Desert is estimated to have about 1.2 million barrels (190×10^3 m3) of in-place shale oil.
Khu vực Safaga-Quseir ở sa mạc phía đông ước tính trữ lượng dầu đá phiến tại chỗ khoảng 4,5 triệu thùng (720×10^3 m3) và khu vực Abu Tartour ở sa mạc phía tây ước tính có khoảng 1,2 triệu thùng (190×10^3 m3) dầu đá phiến.
In commercial grades of oil shale the ratio of organic matter to mineral matter lies approximately between 0.75:5 and 1.5:5.
Trong đá phiến dầu thương mại, tỷ lệ vật chất hữu cơ so với các khoáng vật khác nằm trong khoảng 0,75:5 và 1,5:5.
Major oil shale deposits are located in the Democratic Republic of Congo (equal to 14.31 billion metric tons of shale oil) and Morocco (12.3 billion metric tons or 8.16 billion metric tons of shale oil).
Các mỏ đá phiến dầu chính phân bố ở Cộng hòa Dân chủ Congo (tương đương 14,31 triệu tấn dầu đá phiến) và Maroc (12,3 triệu tấn hay 8,16 triệu tấn dầu đá phiến).
Larry Needlemeyer (voiced by Kerry Shale) is a takeout box man who works at almost every establishment in Elmore, including the grocery store, the gas station convenience store, several fast food restaurants, and the DVD rental shop amongst other places.
Larry Needlemeyer Laurence "Larry" Needlemeyer (lồng tiếng bởi Kerry Shale) là một thanh niên làm việc tại hầu hết mọi nơi ở Elmore, bao gồm các cửa hàng tạp hóa, cửa hàng tiện lợi, trạm xăng và cửa hàng cho thuê DVD trong những nơi khác.
The radioactivity of fly ash is about the same as black shale and is less than phosphate rocks, but is more of a concern because a small amount of the fly ash ends up in the atmosphere where it can be inhaled.
Độ phóng xạ của tro bụi sẽ gần giống như đá phiến sét đen và nhỏ hơn đá photphat, nhưng cũng sẽ gây ra lo ngại vì một lượng nhỏ tro bụi trong bầu không khí có thể bị con người hít vào.
And, Mr. Lao of PetroChina, you will have the lease on our shale reserves.
Và ông Lao của PetroChina, ông sẽ có hợp đồng thuê vùng đá phiến sét của chúng tôi.
Australia, the US, and Canada have tested shale oil extraction techniques via demonstration projects and are planning commercial implementation; Morocco and Jordan have announced their intent to do the same.
Úc, Hoa Kỳ, và Canada đã hoàn thành việc thử nghiệm ứng dụng công nghệ chiết tách dầu từ các dự án thử nghiệm và có kế hoạch đưa vào thương mại; Maroc và Jordan cũng đã thông báo những dự định tương tự của họ.
A full-scale project to develop oil shale would require heavy investment and could potentially leave businesses vulnerable should the oil price drop and the cost of producing the oil would exceed the price they could obtain for the oil.
Một dự án hoàn chỉnh để phát triển công nghiệp đá phiến dầu đòi hỏi mức đầu tư lớn và có thể mang nhiều tiềm năng gây thiệt hại cho các doanh nghiệp khi giá dầu giảm, khi mà chi phí sản xuất dầu có thể vượt quá mức giá mà họ có thể thu lại được.
The origin of some of the organic matter in oil shale is obscure because of the lack of recognizable biologic structures that would help identify the precursor organisms.
Nguồn gốc của chất hữu cơ trong đá phiến dầu còn chưa rõ do thiếu các cấu trúc sinh học để có thể nhận dạng được các tổ hợp ban đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.