sham trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sham trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sham trong Tiếng Anh.

Từ sham trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả bộ, giả vờ, sự giả bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sham

giả bộ

verb

Just to be clear. Are you suggesting that the meet is a sham designed to lure us in?
Để tôi nói rõ nhé, anh cho rằng chúng chỉ giả bộ gặp nhau để lừa ta vào đó.

giả vờ

adjective

It's disappointing to see Annette's manifesto was a total sham.
Thật thất vọng khi thấy tuyên ngôn của Annette chỉ là giả vờ.

sự giả bộ

adjective

Xem thêm ví dụ

During the Syrian Civil War, the town initially fell under control of the Syrian opposition; Idlib province, which includes the town, is "mostly controlled" by the Tahrir al-Sham alliance, "which is dominated by the Fateh al-Sham Front, formerly known as the al-Qaeda affiliated al-Nusra Front."
Deutsche Welle đã tường thuật: "Tỉnh Idlib, nơi có Khan Sheikhun, chủ yếu là do liên minh Tahrir al-Sham kiểm soát, vốn thống trị bởi Fateh al-Sham Front, trước đây gọi là al-Qaeda thuộc al-Nusra Front."
In Medina, examples of historic sites which have been destroyed include the Salman al-Farsi Mosque, the Raj'at ash-Shams Mosque, the Jannatul Baqee cemetery, and the house of Muhammed.
Tại Medina, minh chứng cho các di tích lịch sử bị phá huỷ gồm có Thánh đường Salman al-Farsi, Thánh đường Raj'at ash-Shams, Nghĩa trang Jannatul Baqee, và Nhà của Muhammed.
(Isaiah 57:12, 13a) Jehovah will expose Judah’s sham righteousness.
(Ê-sai 57:12, 13a) Đức Giê-hô-va sẽ phơi bày sự công bình giả tạo của dân Giu-đa.
When the poet and mystic, Rumi, met his spiritual companion, Shams of Tabriz, one of the first things the latter did was to toss Rumi's books into water and watch the letters dissolve.
Khi nhà thơ và nhà thần bí học, Rumi, gặp bạn đồng hành tinh thần của mình, Shams của Tabriz, một trong những điều đầu tiên người sau làm đó là xé tan sách của Rumi bỏ xuống nước và nhìn chữ hòa vào nước.
with her sham heat, and her bosom probably plumped with gel, so moves me
với nhiệt giả của cô, và bộ ngực có lẽ đầy đặn với gel, vì thế kích động tôi
He is the elder brother of Sham Kwok Keung.
Anh là anh trai của Sham Kwok Keung.
She studied business at Ain Shams University, gaining a BA degree in 1972.
Bà học ngành kinh doanh tại Đại học Ain Shams, lấy bằng cử nhân vào năm 1972.
She said her short marriage to Jackson - from May 1994 until January 1996 - " was not " a sham " as is being reported in the press , " but she divorced him because she was " in over my head in trying " to save Jackson " from the inevitable , which is what has just happened .
Cô ấy đã nói cuộc hôn nhân ngắn ngủi của cô ấy với Jackson - từ tháng Năm năm 1994 cho đến tháng giêng năm 1996 - " không phải là " giả " như báo chí đưa tin , " nhưng cô ấy ly dị anh ấy vì cô ấy là " hết sức cố gắng " để cứu Jackson " khỏi không thể tránh được , là những gì vừa mới xảy ra .
The Commonwealth forces decided against holding the Sham Chun River and instead established three battalions on the Gin Drinkers' Line across the hills.
Lực lượng Anh quốc từ bỏ phòng thủ sông Thâm Quyến, thay vào đó điều ba tiểu đoàn về phòng tuyến Gin Drinker giữa các ngọn đồi.
In turn, this implied that Job’s integrity was a mere sham, that he worshiped God only for what he could get in return.
Điều này hàm ý rằng lòng trung kiên của Gióp chỉ là giả hiệu, rằng ông thờ phượng Đức Chúa Trời chỉ vì những lợi lộc ông có thể nhận được.
The Observatory said that 109 of the dead were refugees, including 68 children, with the remainder rebel fighters and aid workers, though a spokesman for the Ahrar al-Sham rebel group said that about 30 of its members were killed.
Đài quan sát cho biết, 109 người chết là người tị nạn, trong đó có 68 trẻ em, cùng với các chiến binh phiến quân còn lại và nhân viên cứu trợ, mặc dù người phát ngôn của nhóm nổi dậy Ahrar al-Sham nói rằng khoảng 30 thành viên của họ đã bị giết.
The library is a sham.
Thư viện chỉ là trò giả tạo thôi.
Muhammad descended from Abd Manāf via his son Hashim, while the Umayyads descended from Abd Manaf via a different son, Abd-Shams, whose son was Umayya.
Muhammad truyền qua Abd Manāf tới Hashim-con trai của ông ta, trong khi Omeyyad lại được Abd Manaf truyền qua một người con trai khác, Abd-Shams, có con trai là Omeyya.
Afterwards, Jacuzzi and his gang return to Chicago while Ladd attempts to kill Huey and fails thanks to the efforts of Isaac, Firo and Chane's homunculus sister, Leeza Laforet; however, the scuffle resulted in Huey's eye taken with the help of Lamia operative Sham, a homunculus who can take over one's consciousness by contact through his body in the form of water.
Sau đó, Jacuzzi cùng băng đảng mình trở về Chicago trong khi Ladd cố gắng giết Huey và thất bại nhờ sự can thiệp của Isaac, Firo và người chị em homunculus của Chane, Leeza Laforet; tuy nhiên, sự hỗn loạn dẫn đến việc con mắt của Huey bị lấy đi bởi sự giúp sức từ một trong những người điều hành nhóm Lamia, Sham, một homunculus có khả năng kiểm soát nhận thức của người khác bằng cách tiếp xúc với cơ thể mình ở dạng nước.
It's all a sham.
Toàn giả dối thôi.
And women grew willing to sham and to bluff.
Và phụ nữ lớn sẵn sàng để sham và cách vô tội vạ.
The drink was the central plot device of a 1985 film called It's a Drink, It's a Bomb (starring George Lam, John Sham and Maggie Cheung), about a hand grenade disguised as a Sarsae cola.
Các thức uống cũng là chủ đề của một bộ phim năm 1985 được gọi là Đó là một thức uống, Đó là một quả bom (với sự tham gia của George Lam, John Sham và Maggie Cheung), về một quả lựu đạn cầm tay, ngụy trang như một lon xá xị.
She had her primary education at Anglican Primary School, Ikorodu, after which she attended Shams-el-deen Grammar School, Ikorodu for her secondary education.
Cô đã học tiểu học tại Trường tiểu học Anh giáo, Ikorodu, sau đó cô theo học trường Trung học Shams-el-deen Grammar School, Ikorodu.
After initially pleading "not guilty" to all charges and being released on bail, Rajneesh, on the advice of his lawyers, entered an "Alford plea"—a type of guilty plea through which a suspect does not admit guilt, but does concede there is enough evidence to convict him—to one count of having a concealed intent to remain permanently in the US at the time of his original visa application in 1981 and one count of having conspired to have sannyasins enter into sham marriages to acquire US residency.
Sau đó theo lời khuyên của các luật sư của mình, Osho đã dùng "nhận tội Alford" - một loại hình nhận tội mà ông không thừa nhận tội lỗi, nhưng thừa nhận rằng có đủ chứng cứ để buộc tội ông - với một tội có ý định che giấu nhằm ở lại vĩnh viễn tại Hoa Kỳ vào thời điểm nộp đơn xin thị thực ban đầu vào năm 1981 và một tội là đã có âm mưu để cho các sannyasin kết hôn giả để xin quyền cư trú tại Hoa Kỳ.
So my entire marriage is a sham?
Tôi chỉ là có cách để lấy nó.
It is now in the Al-Masalla (Obelisk in Arabic) area of Al-Matariyyah district near the Ain Shams district (Heliopolis).
Nó hiện đang ở Al-Masalla, khu vực của quận Al-Matariyyah gần quận Ain Shams (Heliopolis).
On 22 June, citing the continuing unfairness of the process and refusing to participate in a "violent, illegitimate sham of an election process", Tsvangirai pulled out of the presidential run-off, the ZEC held the run-off and President Mugabe received a landslide majority.
Tuy nhiên, vào ngày 22 tháng 6, dẫn ra sự tiếp tục không công bằng trong quá trình tranh cử và từ chối thanh gia vào một "quá trình bầu cử bạo lực, không chính đáng", Tsvangirai đã rút lui khỏi cuộc bầu cử vòng hai, giao lại chiến thắng cho Mugabe.
As law professor he worked at Ain Shams University and specialized in constitutional law.
Là giáo sư luật, ông làm việc tại Đại học Ain Shams và chuyên ngành luật hiến pháp.
He propped up a sham candidate just to take him down.
Ông ta đã dựng lên một ứng cử viên giả chỉ để rồi sau đó hạ bệ anh ta.
It's disappointing to see Annette's manifesto was a total sham.
Thật thất vọng khi thấy tuyên ngôn của Annette chỉgiả vờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sham trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.