shallot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shallot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shallot trong Tiếng Anh.

Từ shallot trong Tiếng Anh có các nghĩa là hẹ, hành tăm, hẹ tây, Hẹ tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shallot

hẹ

noun

But a bearnaise has shallots, chervil, and most importantly, tarragon.
But a bearnaise có hẹ tây, rau mùi, và quan trọng nhất là rau ngải giấm.

hành tăm

noun

hẹ tây

noun

But a bearnaise has shallots, chervil, and most importantly, tarragon.
But a bearnaise có hẹ tây, rau mùi, và quan trọng nhất là rau ngải giấm.

Hẹ tây

noun (species of plant)

But a bearnaise has shallots, chervil, and most importantly, tarragon.
But a bearnaise có hẹ tây, rau mùi, và quan trọng nhất là rau ngải giấm.

Xem thêm ví dụ

You'll see a bunch of little particles like mustard seeds, pepper, allspice, and minced shallots all floating around in a liquid, in this case vinegar with water.
Bạn sẽ nhìn thấy một mớ những hạt tí hon giống như hạt cây mù tạt, ớt, hạt tiêu, và hành thái băm tất cả nổi xung quanh một chất lỏng. mà trong trường hợp này là dấm và nước.
But a bearnaise has shallots, chervil, and most importantly, tarragon.
But a bearnaise có hẹ tây, rau mùi, và quan trọng nhất là rau ngải giấm.
Herbs and shallots are added, especially when it is used for cooked vegetables or grains.
Các loại rau thơm và thảo mộc cũng được thêm vào, đặc biệt là khi nó được dùng làm nước xốt cho món rau, ngũ cốc và các tương tự.
In French homes you might sample moules marinière, that is, mussels steamed in a stock of white wine and shallots.
Tại nhà người Pháp, bạn có thể được nếm món moules marinière, trai hấp với nước súp rượu vang trắng và hẹ tây.
Onions and their cousins like garlic , leeks and shallots are filled with a variety of nutrition compounds - some of which seem to offer healthy , heart-protective benefits , and some of which cause stomach distress ( or it could be the same compounds that do both ) .
Hành và cùng họ với chúng như tỏi , tỏi tâyhẹ tây chứa nhiều hợp chất dinh dưỡng thực vật - trong đó có những chất giúp bảo vệ tim mạch khỏe mạnh và những chất gây rắc rối cho dạ dày ( hoặc cùng một hợp chất nhưng vừa có lợi vừa có hại ) .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shallot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.