樹皮 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 樹皮 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 樹皮 trong Tiếng Nhật.

Từ 樹皮 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vỏ, Vỏ cây, vỏ cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 樹皮

vỏ

noun

ひび割れた分厚い樹皮の下には,甲虫が潜んでいます。
Bọ cánh cứng đục vỏ cây dày nứt nẻ.

Vỏ cây

noun

ひび割れた分厚い樹皮の下には,甲虫が潜んでいます。
Bọ cánh cứng đục vỏ cây dày nứt nẻ.

vỏ cây

noun

ひび割れた分厚い樹皮の下には,甲虫が潜んでいます。
Bọ cánh cứng đục vỏ cây dày nứt nẻ.

Xem thêm ví dụ

聖書時代,オリーブの樹皮と葉は,解熱剤としても使われました。
Vào thời Kinh Thánh, vỏ và lá của cây ôliu được nhiều người quý vì có tính hạ sốt.
そこから樹皮を登って 最上部にたどりついたのです
Sau đó, từ đấy, anh ta leo trực tiếp trên lớp vỏ tới khi anh ta đến ngọn của cái cây.
例えば,黄色の染料はアーモンドの葉やすり砕いたザクロの皮から,また黒の染料はザクロの木の樹皮から作りました。
Chẳng hạn, thuốc nhuộm màu vàng được làm từ lá cây hạnh và bột nghiền từ vỏ trái lựu, còn thuốc nhuộm màu đen thì từ vỏ cây lựu.
樹皮を煮出して黄色の染料が取れる。
Họ phải ăn đến lúc tìm được quân bài màu đỏ.
乳香(オリバナム)も没薬も,ゴム状の樹脂から作られました。 その樹脂は,小さな木やとげのある低木の樹皮に切り込みを入れることによって集められました。
Người ta rạch vỏ các cây nhỏ hoặc bụi gai để có được nhựa thơm trắng và một dược.
シロアリや甲虫は枯れ木を食べ,菌類は樹皮を分解します。
Ve bét và bọ cánh cứng ăn cành khô, còn nấm thì sống kí sinh trên vỏ cây.
この芳醇なミドルノートはメラレウカの樹皮の香りですが メラレウカは含んでいません 完全に使用禁止されているからです
Nốt trung tâm xanh, có tên nốt vỏ cây Malaleuca -- nhưng không chứa bất kỳ vỏ Malaleuca nào vì cây ấy bị cấm hoàn toàn.
ダンダタマツ(Agathis robusta)の樹皮
Ấu trùng ăn Agathis robusta.
樹皮で覆われた,北米インディアンのテントに似ているアイルもあります。
Một số trông giống loại lều hình nón của người da đỏ có vỏ cây che phủ.
■ 大抵のランは,植木鉢か,小石や樹皮などを詰めたかごで栽培できます。
▪ Hầu hết các loại lan đều có thể mọc trong các chậu hoặc giỏ nan đựng đá cuội hay vỏ cây.
それから樹皮に切り込みを入れて,木を“泣かせ”ます。
Tiếp theo, họ rạch vài đường trên vỏ cây, khiến cho cây “khóc”.
様々な花,果実,葉,樹脂,あるいは樹皮から抽出できる香料や精油は,ごくわずかでした。
Người ta chỉ chiết xuất được một lượng nhỏ dầu hoặc hương thơm từ các loại hoa, trái cây, lá, nhựa hoặc vỏ cây.
別の章では樹皮の写真を撮って それにタイトルを付けさせます
Trong một chương khác, bạn phải chụp ảnh một mảnh vỏ cây và ghi chú tên nó.
外側の樹皮は、毎年異なる時期に落脱し、明るい緑色をした内側の樹皮が現れる。
Các mảng vỏ cây ngoài được thay hàng năm tại những thời điểm khác nhau, cho thấy lớp vỏ bên trong có màu xanh lục sáng.
この木の樹皮を切ってみると とても暗い赤色の樹脂が出てきます 塗料や衣料の染料として最適でした
Loài cây này, khi bạn cắt vỏ cây, bạn sẽ thấy một thứ nhựa màu đỏ thẫm nó rất hợp để sơn và nhuộm vải may quần áo.
ひび割れた分厚い樹皮の下には,甲虫が潜んでいます。
Bọ cánh cứng đục vỏ cây dày nứt nẻ.
わし の 樹皮 だ よ
Trời! Lạy Chúa nhân từ!
それらをつき砕いて粉末にし,しばしば他の香料,樹皮,花などと混ぜ,用途に合わせて一定の芳香が出るようにします。
Chúng được nghiền nhuyễn và thường trộn với những chất như gia vị, vỏ cây và hoa, để tạo một loại hương thơm cho một mục đích rõ rệt.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 樹皮 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.