死別 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 死別 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 死別 trong Tiếng Nhật.

Từ 死別 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đau buồn, mất, thiệt hại, buồn, tổn thất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 死別

đau buồn

(mourning)

mất

(loss)

thiệt hại

(loss)

buồn

tổn thất

(loss)

Xem thêm ví dụ

ルツ記を読むと,善良で正直な人も悪い人も悲劇や死別を経験する,ということが分かります。(
Lời tường thuật về Ru-tơ nhắc chúng ta rằng bi kịch và mất mát đều có thể xảy đến cho người tốt lẫn người xấu (Truyền-đạo 9:2, 11).
祈りや築き上げる交わりに加えて,書き記された神の言葉も,死別の悲しみに暮れる人たちに慰めを与えます。
Ngoài việc cầu nguyện và kết hợp với anh em đồng đạo, Kinh Thánh cũng là nguồn an ủi cho những ai đang than khóc.
さらに,中には離婚や死別によって夫を失い,夫や父親の助けのない中で子供を育てることに奮闘している人もいます。
Có những người khác trong số các chị em là độc thân vì ly dị hoặc chồng qua đời và đang vất vả để nuôi dạy con cái của mình mà không có sự giúp đỡ của một người chồng và người cha.
10 では,死別の悲しみにどう対処したらよいでしょうか。
10 Làm sao đối phó được với nỗi đau mất người thân?
クリスチャンは,神が復活を約束してくださったことを知っています。 しかしそれによって,突然の死別による深い傷や心痛がなくなるわけではありません。
Tín đồ đấng Christ biết rằng Đức Chúa Trời hứa sẽ có sự sống lại, nhưng điều này không có nghĩa chúng ta sẽ không bị buồn rầu và đau khổ trầm trọng về tâm thần khi mất người thân yêu một cách đột ngột.
4 愛する人との死別を経験したことがおありでしょうか。
4 Có ai chưa từng bị mất người thân?
啓示 20:11‐15)それまでの間,信仰が一切の悲しみを除き去るわけではないにしても,わたしたちを神の近くにとどまらせ,神は死別の悲しみに耐えられるようにしてくださいます。 ―詩編 121:1‐3。 コリント第二 1:3。
(Khải-huyền 20:11-15) Từ đây cho đến lúc đó, đức tin không thể xóa hết mọi nỗi đau, nhưng nó sẽ giữ chúng ta gần bên Đức Chúa Trời, là Đấng giúp ta chịu đựng sự mất mát.—Thi-thiên 121:1-3; 2 Cô-rinh-tô 1:3.
「祈りを聞かれる方」であるエホバ神に対する確信を築けば,長期の病気,老化,死別などの試練に耐えやすくなります。(
Sau khi xây dựng niềm tin tưởng nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, chúng ta được trang bị tốt hơn để đối phó với thử thách, chẳng hạn như bệnh tật kinh niên, tuổi già hoặc người thân chết.
他方,もし適当であれば,愛する者との死別から自分がどのように立ち直ったかを話すことにはきっと何かの益があるでしょう。
Nhưng nếu thích hợp, hãy kể lại mình đã vượt qua nỗi đau mất người thân yêu như thế nào.
2 わたしたちは,病気や死別などの試練も経験します。
2 Ngoài ra, chúng ta phải đương đầu với bệnh tật, nỗi đau buồn vì mất người thân cũng như nhiều thử thách khác.
ロ)アンナの模範を思い起こすことは,死別の悲しみを耐え忍ぶのにどのように助けになりますか。
(b) Làm thế nào gương của bà An-ne có thể giúp chúng ta chịu đựng nỗi đau mất người thân?
中には,自然災害,事故,死別などによって貧困に陥った家族もありました。(
Thiên tai, tai nạn, và chết chóc khiến một số gia đình lâm vào cảnh nghèo khó.
死別の悲しみがいやされる時は来ますか。
Có cách nào để thoát khỏi kẻ thù này không?
ノアは600歳になろうとしていた頃,だれとの死別を経験しましたか。
Nô-ê phải trải qua những nỗi mất mát nào khi gần 600 tuổi?
自然災害,貧困,病気,死別などによって,多くの苦難が引き起こされています。
Tai ương, nghèo đói, bệnh tật và sự chết cũng gây biết bao đau khổ.
アフリカに住むセリナは夫と死別し,たいへん貧しい生活を送っていますが,エホバ神と神の義の原則を愛しています。
Selina là một góa phụ khốn khó ở Phi Châu, chị yêu mến Giê-hô-va Đức Chúa Trời và nguyên tắc công bình của Ngài.
その“声”は死別した人を装いますが,実はそれは悪霊なのです。
“Tiếng nói” giả làm người chết, nhưng thật ra là của ma-quỉ!
アメリカ精神医学ジャーナル」の記事は,「死別がもたらす喪失感は耐えがたいもので,いつまでも続く」と書いています。
Một bài trên tập san về tâm thần học (The American Journal of Psychiatry) nói: “Cái chết gây ra nỗi mất mát lớn nhất và kéo dài nhất”.
死別の悲しみを経験している人は普通,浮かれ騒ぐ人よりも,神の言葉に耳を傾ける気持ちがあります。
Người đau buồn vì thân nhân qua đời thường có tâm trạng muốn lắng nghe Lời Đức Chúa Trời hơn những người chỉ thích vui chơi.
妻と死別した父親のアティカス(グレゴリー・ペック)は公平で穏やかで親身で、その知性と人柄で周囲から篤く信頼されている町の弁護士である。
Cha của chúng, Atticus (Gregory Peck) - một người đàn ông góa vợ - hành nghề luật sư trong thị trấn với một niềm tin mãnh liệt rằng mọi người cần được đối xử công bằng để có thể khoan dung và đại diện cho đức tin của họ.
この素朴な家族ドラマは,愛,死別,信仰,忠節についての意味深い教訓を与えており,わたしたちすべてにとって有益です。
Câu chuyện bình dị về tình thân nêu lên những bài học có ích và sâu sắc về tình yêu thương, nỗi mất mát, sự trông cậy và tấm lòng son sắt.
ノアは,600歳になろうとしていた頃,家族との死別を経験します。
Khi Nô-ê gần 600 tuổi, ông phải trải qua những nỗi mất mát.
残念なことに,死別や責任放棄,離婚などにより,父親のいない家庭で生活している子供たちがいます。
Tiếc thay, do cái chết, sự bỏ rơi, hoặc ly dị, nên một số trẻ em không có người cha cùng sống trong gia đình.
その時にはイエス自身の母親もやもめになっていたものと思われます。 ですから,イエスは養父ヨセフを亡くした時の死別の苦しみを知っておられたことでしょう。(
Mẹ của Giê-su lúc đó có thể là một góa phụ, vì thế ngài có lẽ biết được nỗi đau khổ của việc mất người thân khi cha nuôi của ngài là Giô-sép qua đời.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 死別 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.