si bien trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ si bien trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ si bien trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ si bien trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhưng, mặc dù, nhưng mà, mà, dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ si bien

nhưng

(although)

mặc dù

(even though)

nhưng mà

(although)

(while)

(albeit)

Xem thêm ví dụ

Si bien es genéticamente similar, hay pequeñas diferencias en diferentes cánceres que los hace susceptibles a distintos medicamentos.
Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau.
Si bien el Evangelio es para todos, no hay dos personas que sean exactamente iguales.
Phúc âm dành cho tất cả mọi người, nhưng không có hai người giống hệt nhau.
Y si bien escuchar música es algo maravilloso, hacer la propia música genera un placer especial.
Và trong khi nghe nhạc thì phê, và sáng tác thì cần có niềm đam mê đặc biệt.
Y si bien trabajamos en el sector financiero, donde el Excel es rey, creemos en el capital emocional.
Và mặc dù chúng tôi làm việc trong lãnh vực tài chính, nơi mà Excel là vua, chúng tôi tin vào nguồn vốn của cảm xúc.
Si bien todos regresaremos a la presencia de Dios, no todos permaneceremos con Él.
Mặc dù mỗi người chúng ta sẽ trở lại nơi hiện diện của Thượng Đế nhưng không phải bất cứ ai trong chúng ta cũng sẽ ở lại với Ngài.
Si bien el amor por José aumentó, también lo hizo la hostilidad.
Trong khi một số người bắt đầu yêu mến Joseph nhiều hơn nữa thì số người khác càng ngày càng trở nên thù địch.
Si bien no quiero hacer comentarios muy personales, soy el producto de un hogar así.
Mặc dù miễn cưỡng không muốn nói quá nhiều về bản thân, nhưng tôi cũng sinh ra từ một gia đình như vậy.
Si bien usó la mano de los hombres,
Họ luôn yêu mến Cha nên Cha ban phước ghi lại
Si bien, no está claro si llegó a Padua antes de 1401.
Việc ông làm việc tại Padua sớm hơn năm 1401 hay không là một điều không được rõ ràng.
Si bien la herencia genética ejerce cierta influencia en nosotros, en términos generales somos dueños de nuestras acciones.
Dù chịu ảnh hưởng của sự di truyền, chúng ta hầu như vẫn làm chủ hành động mình.
Si bien su pueblo pasará algún tiempo cautivo, ¿qué garantías le da Jehová?
Mặc dù dân Ngài bị tù đày một thời gian, nhưng Đức Giê-hô-va cho họ sự bảo đảm nào?
Tras la captura a manos de Ciro, Babilonia siguió poblada durante siglos, si bien con menor prosperidad.
Sau khi Si-ru chiếm lấy Ba-by-lôn thì thành đó vẫn có người ở trong nhiều thế kỷ—dù thành phố không được phồn vinh như trước.
La mayoría de los anabaptistas se mantuvieron fieles a sus principios pacifistas, si bien quedó una minoría belicosa.
Tín đồ phái Anabaptist đa số đều trung thành với nguyên tắc chủ hòa, tuy có một thiểu số hiếu chiến.
Y si bien ahora estoy bien, no les deseo este regalo.
Và trong khi tôi đang trông rất ổn như bây giờ, tôi sẽ không ước món quà đó cho bạn.
Que si bien los genes contribuyen a moldearnos la personalidad, es evidente que existen otras influencias.
Dù gien có thể đóng vai trò trong việc hình thành nhân cách của chúng ta, rõ ràng cũng có những ảnh hưởng khác.
De modo que el conocimiento de los idiomas antiguos, si bien resulta útil en ocasiones, no es esencial.
Vì vậy, dù đôi khi có lợi nhưng không nhất thiết phải biết ngôn ngữ thời xưa.
Tanto las iglesias católicas como las protestantes observan la cuaresma, si bien cada una a su manera.
Cả giáo hội Công giáo lẫn Tin lành đều cử hành Mùa Chay, mặc dù cách giữ lễ ấy khác nhau từ nhà thờ này đến nhà thờ kia.
Si bien no toleramos el pecado, no condenamos al pecador (véase Juan 8:11).
Mặc dù không khoan dung với tội lỗi, nhưng chúng ta không lên án kẻ phạm tội (xin xem Giăng 8:11).
Si bien las estadísticas son pasmosas, el informe aclara que las cifras se quedan cortas.
Các con số đó thật đáng sửng sốt, nhưng báo cáo này nói: “Sự ước lượng này chắc chắn thấp hơn so với thực tế”.
Si bien este tratamiento destruye el bacilo, no repara los tejidos dañados.
Dù thuốc MDT giết được vi khuẩn, nó không giúp bệnh nhân lành lặn lại như xưa.
Si bien evitamos esa trampa otras nos están esperando.
Nếu chúng ta tránh cái bẫy đó thì những thứ khác đang đợi chúng ta
Si bien el principal no pertenece a la clase sacerdotal, desempeña un papel destacado en la adoración pura.
Mặc dù không thuộc lớp thầy tế lễ, nhưng thủ lĩnh tích cực dẫn đầu trong sự thờ phượng thanh sạch.
Pero si bien esto puede ser inquietante para los vendedores, es en realidad algo bueno.
Nhưng dù điều này có thể gây quan ngại cho các nhà quảng cáo, nhưng thực sự đó vẫn là điều hay.
Si bien era el Hijo amado de Dios,
Dù ngài có vị thế quan trọng trong ý của Cha
Esto les permitió ver que, si bien yo había cambiado, no era cierto que había perdido el juicio.
Chúng tôi có những cuộc thảo luận với nhau, nhờ đó họ hiểu rằng mặc dù tôi đã thay đổi nhưng tôi không mất trí.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ si bien trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.