cierto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cierto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cierto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cierto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thật, phải, thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cierto

thật

adjective

Pensamos que la noticia era cierta.
Chúng tôi nghĩ rằng thông điệp đó là thật.

phải

verb

¿Es cierto que los hombres tienen una piel más grasa que las mujeres?
phải da của đàn ông có dầu nhiều hơn da của phụ nữ?

thực

adjective

De cierta forma, intenté buscarlo a él en ti.
Trên thực tế, tôi đã cố gắng để tìm ông ấy trong bạn.

Xem thêm ví dụ

Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época.
Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí và công cụ, cũng như vịt thuần hóa và cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến và thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu.
También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a mí lo hicisteis” (Mateo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Fueran o no de linaje real, es lógico pensar que por lo menos procedían de familias de cierta posición e influencia.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Phoebe, no es cierto.
Phoebe, không thể nào.
Así que estas cosas dependen en cierto modo del lugar donde Uds o sus ancestros vivieron.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
Se encuentran mujeres ciertas similares por toda la Iglesia.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
Es cierto.
Đúng rồi.
por cierto, ¿qué va a hacer?
Nhưng ông định làm thế nào?
¿Estoy en lo cierto?
Tôi nói đúng không?
El sacerdote te trajo del orfanato para que pierdas la virginidad, ¿cierto?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
Todos los sistemas están conectados, ¿cierto?
Mọi hệ thống đều liên kết với nhau đúng chứ?
Los versículos 1 a 11 del capítulo 14 del libro bíblico de Proverbios muestran que si dejamos que la sabiduría guíe nuestra habla y nuestras acciones, disfrutaremos de cierto grado de prosperidad y estabilidad incluso ahora.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Lo cierto es que la señorita Mountjoy estaba empezando a crisparme otra vez los nervios.
Cô Mountjoy lại sắp làm cho tôi điên tiết lên.
Por cierto, estás genial
Nhân tiện trông cô tuyệt lắm.
7 ¿Han llegado los científicos a sus conclusiones porque los hechos y la evidencia demuestren que están en lo cierto?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
Normalmente el libro me suele parecer mejor, pero, una vez dicho esto, el hecho es que Bollywood está ahora llevando cierto aspecto de india- nidad y de cultura india por todo el mundo, no solo en la diáspora india de EE. UU. y U. K. sino en las pantallas de árabes y africanos, de senegaleses y de sirios.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
¿Podía ser cierto?
Có thể thật không?
Aun así, es posible llevarse bien y disfrutar de cierto grado de tranquilidad en el hogar.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
Y me gradué primero en mi clase, por Cierto.
Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.
Cierta mujer ha ayudado a los deprimidos llevándoselos a dar una caminata.
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
En la mesa había dinero, botellas y cigarrillos, y suponía que ciertas obligaciones.
Trên cái bàn ấy có tiền, có các chai rượu, có thuốc lá và có các phép tắc.
las soluciones a las que llegan están el 99 por cierto de las veces lejos de la verdad.
Nhưng bởi vì não các bạn chưa được huấn luyện về môn nghệ thuật lừa gạt, các câu trả lời mà các bạn đưa ra 99 phần trăm hoàn toàn là không đúng.
Le ayudará a determinar lo que el estudiante cree sobre cierto asunto.
Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi.
Y es que, en ciertas condiciones, los divorciados que tienen dos casas y quieren vender una no tienen que pagar este impuesto.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Pero verán aquí una página bloqueada que es lo que ocurre cuando se trata de acceder ciertas páginas de Facebook u otros sitios de Internet que las autoridades de transición determinaron que pueden incitar a la violencia.
Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cierto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới cierto

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.