sí trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sí trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sí trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vâng, dạ, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sí

vâng

adverb (Una palabra utilizada para mostrar acuerdo o afirmación de algo.)

Lo obvio, , pero ¿qué más?
Dĩ nhiên, vâng, nhưng còn gì khác?

dạ

noun (Una palabra utilizada para mostrar acuerdo o afirmación de algo.)

Carentes de toda ternura, se devoraron entre con ansia insaciable”.
Mất hết cảm xúc, họ cắn xé lẫn nhau mà vẫn không thỏa dạ”.

adverb (Una palabra utilizada para mostrar acuerdo o afirmación de algo.)

Al principio ella no me gustó, pero ahora .
Lúc đầu tôi không thích cô ấy, nhưng bây giờ thì .

Xem thêm ví dụ

Firma mi camisa, ¿?
Anh ký vào áo tôi, được không?
Debemos observarla, asegurarnos de que su presión no se desplome otra vez... pero, , ella estará bien.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
, señor.
Vâng thưa ngài.
A Dios dijo él: “, quiero”.
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
A través de los siglos, muchos hombres y mujeres sabios han descubierto la verdad mediante la lógica, la razón, la investigación científica y, , mediante la inspiración.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Sé donde va esto. ¡ !
Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì
, creo que salió de la mejor manera.
Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt.
21 Y viene al mundo para asalvar a todos los hombres, si estos escuchan su voz; porque he aquí, él sufre los dolores de todos los hombres, , los bdolores de toda criatura viviente, tanto hombres como mujeres y niños, que pertenecen a la familia de cAdán.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
, yo también.
tôi cũng thế.
, hablaremos luego de eso.
Yeah, Ta nói chuyện sau.
, dejad que Stark os lidere hacia vuestro glorioso final.
Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi.
Aunque puedes añadir más frases de búsqueda a los anuncios, puedes retirar alguna de las asignadas si consideras que no son adecuadas para tu negocio.
Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình.
Eso , saquen ningún disco cuando yo vaya a hacerlo.
Tôi sẽ cho nó vào album và rồi tôi sẽ đi.
, lo fue.
Vâng, đúng vậy.
, señor!
Vâng, thưa sếp!
Relájate, .
Thư giãn, à.
, podría ser albañil.
Anh biết làm thợ xây.
Di los suficientes pasos fuera de mi zona de confort para saber que, , que el mundo se desmorona, pero no de la manera que tememos.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
La tapa en es tan pesada que necesita ser levantada con dos manos.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
b) ¿Qué perspectiva tendrán ante los seres humanos fieles en el nuevo mundo?
(b) Nhân loại trung thành triển vọng nào trong thế giới mới?
Oh, , cosas muy agradables.
Ồ, phải, phải, nói rất tốt.
, es un criminal.
Đúng, nó là một tên tội phạm.
, señor.
Rõ, thưa ông.
Escribí, " , él puede soltar mi sostén con la supervisión mínima "....
" Cậu ta thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
Y los que tienen el privilegio de hacer tales oraciones deben considerar que es necesario que se les oiga, porque no oran solo por mismos, sino también por la congregación entera.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới sí

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.