sidération trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sidération trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sidération trong Tiếng pháp.

Từ sidération trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khiếp đảm, sự sợ hãi, sợ, nỗi khiếp sợ sự khủng bố, sự báo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sidération

sự khiếp đảm

(consternation)

sự sợ hãi

(alarm)

sợ

nỗi khiếp sợ sự khủng bố

sự báo động

(alarm)

Xem thêm ví dụ

Au revoir, Sid.
Tạm biệt Sid
En 2001, le site d'actualité de l'espace SPACE.com a demandé à Freeman Dyson, J. Richard Gott et Sid Goldstein pour quelles raisons des humains devraient vivre dans l'espace.
Trong một cuộc phỏng vấn năm 2001 với Freeman Dyson, J. Richard Gott và Sid Goldstein, họ được hỏi lý do tại sao một số người nên sống trong không gian.
Le président de MCA, Sid Sheinberg (en), envoya à Steven Spielberg une critique du livre parue dans le New York Times.
Chủ tịch MCA là Sid Sheinberg đã gửi cho đạo diễn Steven Spielberg một bài bình luận của thời báo New York Times về cuốn sách này.
Sid Kroll va bientôt arriver.
Bên cạnh đó, Sid Kroll sẽ đến đây trong vài phút nữa.
Quant à Sid, ce qui lui importait n’était pas ce qu’il laissait derrière lui mais les possibilités et la responsabilité qui l’attendaient.
Đối với Sid, đó không phải là điều mà anh đã bỏ lại—mà là cơ hội và trách nhiệm trước mắt.
Je serai là-bas, à manger un bagel aux oignons frits de Sid Meldman tout en lisant un petit article du New York Times, page... 18... où il sera écrit que vous, colonel Wegner, avez été pendu pour vos crimes de guerre
Tôi sẽ ngồi đó, tận hưởng sự ngon lành của một chiếc bánh vòng hành tây nướng của Sid và đọc một mẩu tin nhỏ trên tờ thời báo New York, trang... 18... ghi rằng ông, Đại tá Wegner, đã bị treo cổ
L’un des grands miracles du service missionnaire dans cette Église, c’est que Sid Going et des milliers d’autres personnes n’ont pas demandé : « Qu’est-ce que ma mission va m’apporter ?
Một trong những phép lạ vĩ đại của công việc truyền giáo trong Giáo Hội này là Sid Going và hằng ngàn người khác giống như anh đã không hỏi: “Tôi sẽ nhận được gì từ công việc truyền giáo của mình?”
J'aimerais parler à Sid en personne.
Tôi nói là muốn nói chuyện riêng với Sid.
Sid a cassé son téléphone pendant qu'on causait.
Sid đã làm vỡ điện thoại, khi chúng tôi " nói chuyện "
Tonton Sid, ça sert à attirer le Père Noël.
Chú Sid, chúng ta cần nó để ông Santa tìm đến đây đêm này.
Pleure pas, Sid.
Đừng khóc, Sid.
Sid, Crash et Eddie non plus.
Sid, cả Crash và Eddie cũng mất tiêu!
Sid Sheinberg donna le feu vert à Spielberg à condition qu'il tourne d'abord Jurassic Park.
Sid Sheinberg bật đèn xanh cho dự án với điều kiện trước tiên Spielberg phải làm phim Công viên kỷ Jura đã.
Je ne la connais pas, mais Sid est un pervers.
Không quen, nhưng Sid tởm lắm.
Buzz et Woody essaient désormais de s'enfuir de la maison de Sid avant le déménagement d'Andy.
Woody và Buzz thoát khỏi nhà Sid đúng lúc gia đình Andy bắt đầu rời đi.
Ils tabassent Sid.
Chúng đang đánh Sid thừa sống thiếu chết.
Après sa mission, Sid Going est devenu l’un des plus grands demis de mêlée de l’histoire des All Blacks. Il a joué pendant onze saisons dans cette équipe et en a été le capitaine pendant de nombreuses années8.
Sau khi đi truyền giáo về, Sid Going trở thành một trong những người chơi trung vệ tài giỏi nhất trong lịch sử của đội All Blacks, chơi trong 11 mùa và phục vụ với tư cách là đội trưởng của họ cho nhiều năm.8
Grâce à Sid, on va voyager ensemble, et bon gré mal gré, on formera une grande et heureuse famille.
Ok, nhờ có Sid mà giờ ta sẽ đi cùng nhau
J'ai trouvé le cadavre de Sid Shattuck, non?
Tối hôm đó là tôi đã tìm thấy thi thể của Sid Chatek.
Vous vous demandez peut-être ce qui est arrivé à Sid Going après sa mission.
Các em có lẽ muốn biết điều gì đã xảy ra cho Sid Going tiếp theo công việc truyền giáo của anh.
Tu as été un bon parent, Sid.
Cậu là 1 người cha tốt, Sid
Sid, où est Pêche?
Sid, Peaches đâu?
C'est Sid.
Đó là Sid.
Je crois qu'elle a fait un film avec Sid Shattuck.
Hình như ả có đóng phim của Sid Shattuck.
Sans merci, Sid.
Máu lạnh, Sid.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sidération trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.