siehe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siehe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siehe trong Tiếng Đức.

Từ siehe trong Tiếng Đức có nghĩa là xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siehe

xem

verb

Ihre Seele besteht aus Körper und aus Geist (siehe LuB 88:15).
Bản thể của các anh chị em gồm có thể xác và linh hồn (xin xem GLGƯ 88:15).

Xem thêm ví dụ

Du siehst aus wie ein Lump.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Das Gleichnis vom barmherzigen Samariter lehrt uns, dass wir den Bedürftigen geben sollen, ungeachtet dessen, ob sie unsere Freunde sind oder nicht (siehe Lukas 10:30-37; siehe auch James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
* Siehe auch Ammon, Sohn Mosias; Mosia, Söhne des; Söhne Helamans
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
8 Über das, wofür Gott sorgte, berichtet die Bibel: „Gott [sah] alles, was er gemacht hatte, und siehe, es war sehr gut“ (1.
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
Denn du siehst wie ein prämenstrueller Philippiner aus.
nhìn mày chẳng khác gì một đứa tiền mãn kinh!
21 Und er kommt in die Welt, auf daß er alle Menschen aerrette, wenn sie auf seine Stimme hören werden; denn siehe, er erleidet die Schmerzen aller Menschen, ja, die bSchmerzen jedes lebenden Geschöpfes, sowohl der Männer als auch der Frauen und Kinder, die der Familie cAdams angehören.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
* Siehe auch Brustschild; Seher
* Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị
(Siehe Fußnote.)
(Xin xem cước chú).
3 Und es begab sich: Sie liefen mit aller Kraft und kamen hinein zum Richterstuhl, und siehe, der oberste Richter war zur Erde gefallen und alag in seinem Blut.
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
Passen Sie den Tracking-Code so an, dass er den Parameter und den Wert der Gruppierung nach Inhalt enthält (siehe Beispiel unten):
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
Sieh zu, dass du dein Versprechen hältst.
Để coi con có giữ lời hứa được không.
Sieh dir die Landkarte am Ende der Lektion an, um dir ein besseres Bild der geografischen Gegebenheiten von Lehis Reise machen zu können.
Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này.
Siehst du etwas?
Cậu thấy gì không.
Wie du siehst, stehst du mit deinen Problemen nicht allein da. Wirst du sie anpacken?
Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách.
Bring deinen Kindern bei, Wertschätzung zu zeigen (Siehe Absatz 15)*
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)*
Siehst du, was ein gelangweilter Verstand heraufbeschwören kann?
Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa?
Sieh mal, ich glaube, ich wurde reingelegt.
Nhưng tôi nghĩ là tôi đã bị gài.
Du siehst übrigens klasse aus.
Nhân tiện trông cô tuyệt lắm.
Dort heißt es: „Ich sage euch: Könnt ihr euch vorstellen, ihr würdet die Stimme des Herrn hören, dass sie an jenem Tag zu euch spricht: Kommt her zu mir, ihr Gesegneten, denn siehe, eure Werke sind die Werke der Rechtschaffenheit gewesen auf dem Antlitz der Erde?“
Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?”
Siehst du deine Belohnung — die lang ersehnte neue Welt — schon da vorn am Horizont?
Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không?
* Er heiligt und verändert das Herz (siehe Mosia 5:2; 3 Nephi 27:20; Moroni 6:4).
* Ngài thánh hóa và thay đổi tấm lòng con người (xin xem Mô Si A 5:2; 3 Nê Phi 27:20; Mô Rô Ni 6:4).
Du siehst, Verrat zahlt sich aus, Bjørn.
Để xem thằng phản phúc trả giá thế nào nhé Bjorn
Die Gebete der Rechtschaffenen führten auch zur Zeit von Hauptmann Moroni und Samuel dem Lamaniten dazu, dass die Nephiten nicht vernichtet wurden (siehe Alma 62:40; Helaman 13:12-14).
Về sau, những lời cầu nguyện của người ngay chính cũng giữ cho dân Nê Phi không bị hủy diệt trong thời kỳ của Lãnh Binh Mô Rô Ni và Sa Mu Ên người La Man (xin xem An Ma 62:40; Hê La Man 13:12–14).
Der zweite Ratschlag erinnert uns daran, dass ihr dann geschützt sein und Erfolg haben werdet in allem, was ihr unternehmt (siehe Josua 1:7).
Điều hướng dẫn thứ hai này nhắc chúng ta nhớ rằng khi làm như vậy, ta sẽ được bảo vệ và sẽ “đi đâu cũng đều được thạnh vượng” (Giô Suê 1:7).
Bevor der Schüler liest, können Sie die Klasse daran erinnern, dass mit dem Wort Panier eine Sturmfahne, eine Flagge oder ein Banner gemeint ist, was vor allem im Krieg als Sammelpunkt oder als Signal verwendet wurde, dass man sich sammeln soll (siehe Lektion 32).
Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siehe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.