simultaneously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simultaneously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simultaneously trong Tiếng Anh.

Từ simultaneously trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng thời, cùng lúc, cùng một lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simultaneously

đồng thời

adverb

Otherwise the Sages must open the doors together with five simultaneous fire blasts.
Ngoài ra chỉ còn cách năm hiền triết đồng thời bắn năm luồng lửa thôi.

cùng lúc

adverb

That, with a simultaneous relaxing of the sphincter.
Làm như thế, cùng lúc đó thư giãn cơ vòng khoang.

cùng một lúc

adverb

I'm not even sure you can do those two things simultaneously.
Tôi không chắc bạn có thể làm hai điều đó trong cùng một lúc.

Xem thêm ví dụ

An English mathematician named Cullis was the first to use modern bracket notation for matrices in 1913 and he simultaneously demonstrated the first significant use of the notation A = to represent a matrix where ai,j refers to the ith row and the jth column.
Nhà toán học người Anh Cullis là người đầu tiên sử dụng ký hiệu ngoặc hiện đại cho ma trận vào năm 1913 và ông cũng viết ra ký hiệu quan trọng A = để biểu diễn một ma trận với ai,j là phần tử ở hàng thứ i và cột thứ j.
The Blu-ray was released on November 18, 2008 simultaneously with Beyoncé's third studio album, I Am...
DVD được phát hành ở dạng Blu-ray vào ngày 18 tháng 11 năm 2008 và đồng thời là ngày album phòng thu thứ ba của cô là I Am...
So what we've been working on for the last year and a half is a new website -- it's called Duolingo -- where the basic idea is people learn a new language for free while simultaneously translating the web.
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web.
Her success occurred simultaneously with several other British female soul singers, with the British press dubbing her a new Amy Winehouse.
Thành công của cô đến giữa lúc có nhiều nghệ sĩ soul Anh Quốc khác, trong khi đó truyền thông Anh gọi cô là một Amy Winehouse mới.
And so the Victorians were trying to live through and simultaneously invent a whole new scale of living: this scale of living that we, you know, now call "metropolitan living."
Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết.
The 13 tracks ... sometimes fuse them together simultaneously.
13 nhạc phẩm đôi khi hòa trộn chúng lại với nhau đồng thời.
On 20 August 1998, 79 Tomahawk missiles were fired simultaneously at two separate targets in Afghanistan and Sudan in retaliation for the bombings of American embassies by Al-Qaeda.
Ngày 20 tháng 8 năm 1998, khoảng 75 tên lửa Tomahawk đã được bắn đồng thời vào hai vùng mục tiêu riêng biệt tại Afghanistan và Sudan để trả đũa cho các vụ đánh bom đại sứ quán Mỹ của Al-Qaeda.
Simultaneously, users with accounts registered with Yahoo! subsidiaries in Germany, Singapore, Hong Kong and Korea were prevented from viewing photos rated "moderate" or "restricted" on the three-part scale used.
Đồng thời, người dùng với tài khoản đăng ký với dịch vụ con của Yahoo! tại Đức, Singapore, Hồng Kông, và Hàn Quốc bị ngăn không cho xem hình được xếp hạng "vừa phải" hoặc "hạn chế" theo thước đo 3 mức.
He undertook the risky maneuver of splitting his army so that he could continue north into Maryland while simultaneously capturing the Federal garrison and arsenal at Harpers Ferry.
Ông đã chấp nhận một cuộc tiến quân đầy nguy hiểm trong khi chia nhỏ lực lượng để vừa có thể tiếp tục bắc tiến vào Maryland vừa đánh chiếm được đồn binh và kho vũ khí của miền Bắc tại Harpers Ferry.
" The new aspect of this study of memory loss in the elderly is that it examines silent strokes and hippocampal shrinkage simultaneously . "
" Các khía cạnh mới của nghiên cứu về mất trí nhớ ở người cao tuổi này là nó kiểm tra đột quỵ thầm lặng và sự co rút của vùng đồi thị cùng một lúc . "
Researchers say the system complements traditional techniques through use of simultaneous gaming rehabilitation efforts.
Các nhà nghiên cứu nói rằng hệ thống này bổ sung các kỹ thuật truyền thống thông qua việc sử dụng các nỗ lực phục hồi chức năng chơi game đồng thời.
Simultaneously, the cost functional is approximated as a cost function.
Đồng thời, chi phí chức năng được xấp xỉ như là một hàm chi phí.
So to not have two enemies simultaneously, Antipater pardoned Memnon and even let him keep his office in Thrace, while great sums of money were sent him by Alexander.
Vì vậy, để không phải đối phó với hai kẻ thù cùng một lúc, Antipater tha thứ cho Memnon và thậm chí còn cho phép ông ta giữ văn phòng chức vụ của mình ở Thrace, trong khi một khoản tiền lớn tiền đã được gửi về bởi Alexandros.
Simultaneously, he was transferred to the west, replacing Kluge as commander-in-chief of Army Group B and OB West.
Sau đó ông được cử sang mặt trận phía tây, thay thế von Kluge chỉ huy Cụm tập đoàn quân B và OB West.
Nintendo said the reason for this latest delay, and in particular the cancellation of plans to release the console in all markets worldwide simultaneously, was that the company's marketing studies now indicated that they would not be able to manufacture enough units to meet demand by April 1996, potentially angering retailers in the same way Sega had done with its surprise early launch of the Saturn in North America and Europe.
Nintendo cho biết lý do cho sự chậm trễ mới nhất này, và đặc biệt là hủy bỏ các kế hoạch để phát hành hệ máy trong tất cả các thị trường trên toàn thế giới cùng một lúc, là do các nghiên cứu tiếp thị của công ty chỉ ra rằng họ sẽ không thể sản xuất đủ máy để đáp ứng nhu cầu vào tháng 4 năm 1996, các nhà bán lẻ có khả năng giận dữ theo cùng cách mà Sega đã thực hiện với sự ra mắt sớm bất ngờ của Saturn ở Bắc Mỹ và châu Âu.
Because a disaster management team took over the service center where the interpretation equipment had been set up, the team had to find a facility that had the digital telephone lines and other technical requirements necessary to provide remote, simultaneous translation.
Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở có đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa.
Musical cultures that rely upon such instruments may develop multi-layered polyrhythm and simultaneous rhythms in more than one time signature, called polymeter.
Những nền văn hóa âm nhạc dựa vào nhạc cụ này có thể phát triển đa điệu được phân nhiều tầng(multi-layered polyrhythm) và những Điệu đồng thời với nó nhiều hơn một kí hiệu, được goi là đa nhịp(polymeter).
Another criticism of the new format is that with three-team groups, the risk of collusion between the two teams playing in the last round of the group stage will increase compared with four-team groups (where simultaneous kick-offs have been employed).
Một lời chỉ trích khác về thể thức mới là với bảng 3 đội, nguy cơ thông đồng giữa hai đội thi đấu ở vòng cuối của vòng bảng sẽ tăng so với bảng bốn đội (nơi mà 2 trận cuối đồng thời được diễn ra).
He broke his own world record on February 1, 1925 by playing twenty-eight games blindfold simultaneously in Paris, winning twenty-two, drawing three, and losing three.
Ông phá kỉ lục của chính mình vào 1 tháng 2 năm 1925 với 28 ván cờ tưởng đồng loại tại Paris, thắng 22, hòa 3 và thua 3.
The SIGNE 2 detectors were simultaneously flown on Venera 12 and Prognoz 7 to allow triangulation of gamma ray sources.
Thiết bị dò SIGNE 2 đồng thời bay trên Venera 12 và Prognoz 7 để cho phép xác định tam giác lượng nguồn tia gamma.
Today, they're working on simultaneous orgasm.
Hôm nay, họ đang thực hành đạt cực khoái cùng lúc.
On five planes, simultaneously?
5 chiếc máy bay cùng hỏng một lúc sao?
We can also avoid simultaneous coverage of the same area by two or more publishers, something that could irritate the householders.
Chúng ta cũng tránh việc hai nhóm hay nhiều hơn cùng rao giảng trong một khu vực, vì điều này có thể khiến chủ nhà bực mình.
This must be a standard format 1x1 pixel that fires simultaneous calls to each vendor upon serving the impression.
Đây phải là pixel 1x1 định dạng chuẩn sẽ kích hoạt các lệnh gọi đồng thời cho mỗi nhà cung cấp dựa trên việc phân phát hiển thị.
Since the normal terms of half the senators would have ended on 30 June 2017, the writs for a half-Senate election could not be issued earlier than 1 July 2016, and the earliest possible date for a simultaneous House/half-Senate election would have been 6 August 2016.
Bởi vì một nửa số nghị sĩ Thượng viện sẽ mãn nhiệm ngày 30 tháng 6 năm 2017 nên sắc lệnh bầu cử nửa Thượng viện không thể ban hành sớm hơn ngày 1 tháng 7 năm trước đó (tức năm 2016), và do đó, ngày sớm nhất có thể tổ chức bầu cử đồng thời Hạ viện và nửa Thượng viện là ngày 5 tháng 8 năm 2016.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simultaneously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.