at once trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at once trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at once trong Tiếng Anh.

Từ at once trong Tiếng Anh có các nghĩa là cùng một lúc, liền tay, lập tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at once

cùng một lúc

adverb

He demanded that we leave at once.
Hắn yêu cầu chúng tôi rời đi cùng một lúc.

liền tay

adverb

lập tức

adverb

I want two of your best men at once.
Tôi cần hai người giỏi nhất của ông ngay lập tức.

Xem thêm ví dụ

I want two of your best men at once.
Tôi cần hai người giỏi nhất của ông ngay lập tức.
Only a few patients demanded the whole at once; most needed time to digest.
Chỉ rất ít bệnh nhân muốn cả một nồi cùng một lúc, đa số cần thời gian để tiêu hóa.
Any trained nurses they'll take at once.
Mọi y tá có tay nghề họ sẽ nhận ngay.
A way to get rid of both of you at once.
Một cách để loại trừ cả 2 thằng cùng 1 lúc.
It won’t come all at once.
Điều đó sẽ không đến ngay lập tức.
You can all attack me at once, if you like.
Cùng đánh một lượt luôn nếu thích.
Such a comprehensive change in our nature typically does not occur quickly or all at once.
Sự thay đổi toàn diện như vậy trong bản tính chúng ta thường không xảy ra nhanh chóng hoặc đến cùng một lúc.
Then why didn't you say so at once?
Thế sao không nói sớm?
*+ 18 And at once they abandoned their nets and followed him.
+ 18 Họ liền bỏ lưới mà theo ngài.
He caught Harry’s eye and Harry knew at once that Snape’s feelings towards him hadn’t changed one jot.
Thầy bắt gặp ánh mắt của Harry và Harry biết ngay tình cảm của thầy đối với nó không hề thay đổi một xíu xiu nào hết.
I was able to provide the townsfolk with various amulets which cleared the matter up at once ...’
Hồi đó tôi đã cấp cho dân chúng trong thị trấn các thứ bùa hộ mạng đủ loại, giải quyết vấn đề đó ngay lập tức...
You can remove keywords individually, or you can remove multiple keywords at once.
Bạn có thể xóa các từ khóa một cách riêng lẻ hoặc có thể xóa nhiều từ khóa cùng một lúc.
So you really can fiight ten men at once
Sư phụ, thầy đúng là có thể đánh lại mười mấy tên
In thee at once; which thou at once wouldst lose.
Trong ngươi cùng một lúc, ngươi cùng một lúc wouldst mất.
All at once, on the blank page, under the very point of the pen, the two figures of
Tất cả cùng một lúc, trên trang trống, theo quan điểm của cây bút, hai con số của
I mean, all of these things were just these independent events that just came together all at once.
Điều đó có nghĩa là các sự kiện độc lập đã đến tất cả đến cùng một lúc.
At once he replied: “Go up and you will be successful; they will be given into your hand.”
Ông liền đáp: “Hãy đi lên và vua sẽ chiến thắng; chúng sẽ bị phó vào tay vua”.
Robots, destroy this old man at once.
Robot, tiêu diệt lão già này cho ta
At once, Your Grace.
Vâng, thưa bệ hạ.
I want you to see that she gets in touch with me at once.
Tôi muốn ông để cho cô ấy liên lạc với tôi ngay lập tức.
We must act at once!
Chúng ta phải hành động lập tức!
Couldn't I take them all at once, and have it over with, Jacob?
Thế ta không thể cứ ực cả 3 con ma đấy thế là xong à, Jacob?
WIND WHOOSHES The rain that a grassland needs to survive for a year might arrive all at once.
Những cơn mưa đồng cỏ cần để sống còn trong cả năm có thể đến cùng một lúc.
Clearly, we three cannot all rule together at once.
Rõ ràng 3 chúng ta không thể cai trị cùng lúc được.
Get Olivia at once.
Gọi Olivia giùm tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at once trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at once

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.