simplification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simplification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simplification trong Tiếng Anh.

Từ simplification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm dễ hiểu, sự rút gọn, sự đơn giản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simplification

sự làm dễ hiểu

noun

sự rút gọn

noun

sự đơn giản

noun

it cannot be reduced to a kind of simplification
nó không thể bị kéo xuống thành một sự đơn giản

Xem thêm ví dụ

The division of consumables into services is a simplification: these are not discrete categories.
Việc phân chia hàng tiêu dùng thành các dịch vụ là một sự đơn giản hóa: đây không phải là các danh mục riêng biệt.
My guess is that some great simplifications of what I'm doing may actually have considerable resonance with what's been done in string theory, but that's a complicated math thing that I don't yet know how it's going to work out.
Tôi cho rằng với một ít sự đơn giản hóa những gì tôi đang làm có thể sẽ có phần nào cộng hưởng với những gì đã được làm với thuyết dây, nhưng đó là một thứ phức tạp liên quan đến toán mà tôi không biết nó sẽ ra sao nữa.
Linked to complementary reforms in the financial sector, the report recommends that Vietnam’s Accounting Law and the Law on Independent Audit could benefit from simplification during the next revision process.
Cùng với các cải cách khác trong ngành tài chính, báo cáo khuyến nghị Luật Kế toán và Kiểm toán độc lập của Việt Nam cần ngắn gọn hơn nữa trong lần sửa đổi tới.
And it's very important to always keep that in mind, to always make sure that you have the intuition for what's happening in the math, or to know when the math is going into a direction that might be strange based on over- simplifications or wrong assumptions.
Và nó là rất quan trọng để luôn luôn giữ cho rằng trong tâm trí, phải luôn luôn chắc chắn rằng bạn có trực giác cho những gì đang xảy ra trong toán học, hoặc để biết khi toán học là đi vào một hướng đó có thể là lạ Dựa trên over- simplifications hoặc giả định sai.
Notable changes include the dropping of the home or away advantage and number of goals from the calculation, and the simplification of many aspects of the system.
Những thay đổi đáng chú ý bao gồm giảm đi lợi thế sân nhà-sân khách và số bàn thắng từ cách tính, và đơn giản hóa nhiều khía cạnh của hệ thống.
These models are gonna be abstractions, they're gonna be simplifications, but they're be useful to us.
Những mô hình này sẽ được trừu tượng hóa, đơn giản hóa, nhưng chúng có ích cho chúng ta.
But critics question the simplifications and statistical methods used in calculating Ecological Footprints.
Nhưng sự chỉ trích đặt nghi vấn về sự đơn giản và các phương pháp thống kê được sử dụng khi tính toán ecological footprints.
Following widespread confusion and opposition, the second round of simplification was officially rescinded on 24 June 1986 by the State Council.
Sau khi vấp phải sự lộn xộn và phản đối rộng rãi, vòng hai của phương án giản hoá đã được Quốc vụ viện Trung Quốc hủy bỏ vào ngày 24 tháng 6 năm 1986.
In this, Friedman challenged a simplification attributed to Keynes suggesting that "money does not matter."
Trong ý này, Friedman thách thức sự coi thường của Keynes cho rằng "tiền không quan trọng."
As a simplification of the legal statute, the Kuching city limits extend from the Kuching International Airport in the south to the northern coast of the Santubong and Bako peninsulas; from the Kuching Wetlands National Park in the west to the Kuap River estuary in the east.
Để giản hóa chế độ pháp lý, giới hạn của thành phố Kuching trải từ sân bay quốc tế Kuching tại phía nam đến bờ biển phía bắc của các bán đảo Santubong và Bako; từ vườn quốc gia đất ngập nước Kuching tại phía tây đến cửa sông Kuap tại phía đông.
It's this terrible simplification that there's one Africa and things go on in one way in Africa.
Quá đơn giản nếu cho rẳng chỉ có một châu Phi và mọi thứ chỉ đi theo một lối ở châu Phi.
Elder Nelson concluded the training by expressing three hopes: that simplification will allow the time and resources of members to be utilized with greater effectiveness, that the power of the priesthood will grow in each priesthood holder to bless every individual and every family in the Church, and that each member may feel a greater sense of devotion and discipleship.
Anh Cả Nelson kết thúc buổi huấn luyện bằng cách bày tỏ ba hy vọng: sự đơn giản hóa sẽ cho phép thời giờ và phương tiện của các tín hữu được sử dụng một cách hữu hiệu hơn, quyền năng của chức tư tế sẽ phát triển nơi mỗi người nắm giữ chức tư tế để ban phước cho mỗi cá nhân và mỗi gia đình trong Giáo Hội, cũng như mỗi tín hữu có thể cảm nhận một ý thức lớn lao hơn về sự tận tâm và vai trò môn đồ.
And as wondrous as it is, it cannot be reduced to a kind of simplification that we have often come to be admired.
Và tuyệt diệu như vậy, nó không thể bị kéo xuống thành một sự đơn giản mà chúng ta thường ngưỡng mộ.
Thomas Kuhn argues that as science progresses, explanations tend to become more complex before a paradigm shift offers radical simplification.
Thomas Kuhn cho rằng khi mà khoa học phát triển, việc giải thích thường trở nên càng phức tạp trước khi có một Paradigm shift tạo ra một sự đơn giản hóa căn bản.
Experiments include testing deviations from typical simplifications of economic theory such as the independence axiom and neglect of altruism, fairness, and framing effects.
Các thí nghiệm bao gồm thử nghiệm độ lệch từ các đơn giản hóa điển hình của lý thuyết kinh tế như tiên đề độc lập và sự bế tắc của chủ nghĩa vị tha, tính công bằng, và các hiệu ứng khuôn khổ.
The portal can then be used to monitor the process of simplification.
Cổng thông tin cũng giúp theo dõi quá trình thực hiện đơn giản hoá.
Most people would say that the implication of differentiation is the possibility of charging a price premium; however, this is a gross simplification.
Hầu hết mọi người sẽ nói rằng hàm ý của sự khác biệt là khả năng tính giá cao hơn bình thường; tuy nhiên, đây là một sự đơn giản hóa thô.
Various proposals have been put forth for tax simplification in Congress including the Fair Tax Act and various Flat tax plans.
Nhiều đề xuất đã được đưa ra để đơn giản hóa thuế trong Quốc hội bao gồm Đạo luật thuế công bằng và các kế hoạch thuế phẳng khác nhau.
His scheme can be seen as a simplification of Holdridge's; more readily accessible, but missing Holdridge's greater specificity.
Sơ đồ của anh ta có thể được coi là một sự đơn giản hóa của Holdridge; dễ truy cập hơn, nhưng thiếu tính đặc hiệu lớn hơn của Holdridge.
(20) A Relief Society instructor stays up all night to make a quilt for a lesson on simplification.
(20) Một giảng viên Hội Phụ Nữ thức sáng đêm để làm một cái chăn cho một bài học về sự đơn giản hóa.
Now the very key to the success of this map is in the omission of less important information and in the extreme simplification.
Điểm mấu chốt cho sự thành công của bản đồ này
How should we view recent simplifications in the organization?
Tại sao gần đây tổ chức điều chỉnh việc chi tiêu?
Frankly, there's not a lot of simplification we can do, we just have to multiply it out.
Thẳng thắn, có không phải là rất đơn giản hóa, chúng tôi có thể làm, chúng tôi chỉ cần có để nhân nó ra.
The portal also provides a useful tool for legislators and policymakers to identify the complexity of current regulations and procedures when applied to commodities and to suggest areas of modernization and simplification.
Cổng thông tin cũng cung cấp một công cụ giúp các nhà lập pháp và hoạch định chính sách xác định mức độ phức tạp khi áp dụng các quy định và thủ tục hiện nay, cũng như xác định các lĩnh vực cần hiện đại hoá và đơn giản hoá.
These symmetries underlie the chemical and physical behavior of these systems, and group theory enables simplification of quantum mechanical analysis of these properties.
Những đối xứng này hàm chứa các hành xử vật lý và hóa học của các tinh thể, và lý thuyết nhóm cho phép đơn giản hóa sự phân tích của cơ học lượng tử cho những tính chất này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simplification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.