sincronizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sincronizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sincronizar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sincronizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng bộ, đồng bộ hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sincronizar

đồng bộ

verb

Eso significa que el cerebro se sincroniza hacia arriba
Có nghĩa là những bộ não đã được đồng bộ

đồng bộ hoá

verb

Este conducto sincroniza las memos de la agenda electrónica con un directorio local. Name
Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name

Xem thêm ví dụ

Si tienes activada la función para crear copias de seguridad y sincronizar, las fotos y los vídeos que elimines permanecerán en la papelera durante 60 días antes de eliminarse de forma definitiva.
Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn.
Con las frases de contraseña, puedes utilizar la nube de Google para almacenar y sincronizar tus datos de Chrome sin permitir que Google acceda a ellos.
Bạn có thể sử dụng đám mây của Google để lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu Chrome mà không cho phép Google đọc dữ liệu đó khi sử dụng cụm mật khẩu.
Aplicaciones que permiten al usuario sincronizar mensajes de texto y llamadas telefónicas en varios dispositivos (por ejemplo, entre un teléfono y un portátil)
Các ứng dụng cho phép người dùng đồng bộ hóa tin nhắn văn bản và cuộc gọi điện thoại trên nhiều thiết bị (chẳng hạn như giữa điện thoại và máy tính xách tay)
Sincronizar los metadatos de todas las imágenes
Đồng bộ hoá siêu dữ liệu của mọi ảnh
Al sincronizar las contraseñas guardadas en Chrome, también estarán disponibles cuando inicies sesión en una aplicación para Android.
Bằng việc đồng bộ hóa mật khẩu đã lưu vào Chrome, bạn cũng sẽ thấy các mật khẩu đó khi đăng nhập vào ứng dụng Android.
Se utilizan para reconocer y sincronizar recursos de entretenimiento.
Các mã này dùng để nhận dạng và đồng bộ hóa nội dung giải trí.
Dado el estricto corte de comunicaciones impuesto en las fuerzas "Centro" y "Sur", Nishimura era incapaz de sincronizar sus movimientos con los de Shima y Kurita.
Do lệnh cấm sử dụng liên lạc vô tuyến một cách tuyệt đối trên các lực lượng trung tâm và phía Nam, Nishimura đã không thể phối hợp sự di chuyển cùng với Shima và Kurita.
Si una aplicación no aparece en la sección Usuarios y cuentas de la aplicación Ajustes del dispositivo, significa que no es una aplicación de Google y no se puede sincronizar automáticamente con tu cuenta de Google.
Nếu ứng dụng không hiển thị trong Người dùng và tài khoản trong ứng dụng Cài đặt của thiết bị thì đây không phải là ứng dụng Google và không thể tự động đồng bộ hóa với Tài khoản Google của bạn.
La conectividad se mejoró con el envío de archivos en dispositivos que no son de Microsoft, como Palm OS, la inclusión de servicios de Terminal Server y la compatibilidad con redes privadas virtuales, y la capacidad de sincronizar carpetas.
Các phương thức kết nối được cải thiện với chức năng truyền tập tin trên các thiết bị không phải của Microsoft như Palm OS, việc bổ sung hỗ trợ Terminal Services và Virtual Private Networking, và khả năng đồng bộ các thư mục.
Network Time Protocol (NTP) es un protocolo de Internet para sincronizar los relojes de los sistemas informáticos a través del enrutamiento de paquetes en redes con latencia variable.
NTP (Network Time Protocol - Giao thức đồng bộ thời gian mạng) là một giao thức để đồng bộ đồng hồ của các hệ thống máy tính thông qua mạng dữ liệu chuyển mạch gói với độ trễ biến đổi.
Se imaginarán que para sincronizar 2. 000 videos de YouTube el tiempo de render es atroz.
Bạn có thể tưởng tượng, với 2000 đoạn video YouTube cùng một lúc, thời gian hoàn thành rất kinh khủng.
Al sincronizar los ID de cliente de AMP entre una caché de AMP y el dominio del sitio web original se consigue que las métricas sobre los usuarios, como la duración de la sesión, el porcentaje de rebote y las páginas por sesión, sean más precisas.
Việc đồng bộ hóa mã ứng dụng khách AMP giữa Bộ nhớ đệm AMP và miền trang web ban đầu có thể giúp bạn thu được chỉ số chính xác hơn về người dùng, ví dụ: Thời lượng phiên hoạt động, Tỷ lệ thoát và Số trang mỗi phiên hoạt động.
¿Vamos a sincronizar a las 19.47?
Chúng ta sẽ canh ngay 7 giờ 47 chớ?
Para sincronizar datos, tienes que poder iniciar sesión en tu cuenta de Google.
Để tính năng đồng bộ hóa hoạt động, bạn cần đăng nhập được vào Tài khoản Google của mình.
Los sistemas operativos proveen un conjunto de funciones necesarias y usadas por diversos programas de aplicaciones de una computadora, y los vínculos necesarios para controlar y sincronizar el hardware de la misma.
Các hệ điều hành máy tính cung cấp một tập chức năng cần thiết và được dùng ở hầu hết các chương trình trên máy tính, và các liên kết cần để kiểm soát và đồng bộ phần cứng máy tính.
Sincronizar paneles automáticamente
Tự động đồng bộ hoá các bảng
Fue así que inventaron la revista científica como una forma de sincronizar la discusión en la comunidad de científicos naturales.
Nên họ sáng chế ra tuần báo khoa học như là 1 cách để đồng bộ các tranh luận trong cộng đồng các nhà khoa học tự nhiên.
Infórmate sobre cómo sincronizar Google Calendar con el Calendario de Apple o con Outlook.
Tìm hiểu cách đồng bộ hóa với Lịch Apple hoặc Outlook.
Y no es un movimiento fácil porque para realizarlo hay que mover distintas partes de la raíz y sincronizar esas partes sin contar con un cerebro.
Vận động này không hề dễ dàng bởi vì để có loại vận động này, bạn cần di chuyển nhiều vùng khác nhau của rễ và đồng bộ hóa những vùng khác nhau này mà không có một bộ não.
Cuando otros animales de mayor tamaño saltan, dependen de su sistema nervioso para sincronizar las patas.
Khi nhảy, những loài vật lớn hơn tùy thuộc vào hệ thần kinh để điều khiển các chân.
Si no quieres personalizar tus productos de Google, utiliza su nube para guardar y sincronizar los datos de Chrome sin permitir que Google los lea.
Nếu không muốn cá nhân hóa các sản phẩm của Google, bạn vẫn có thể sử dụng đám mây của Google để lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu Chrome mà không cho phép Google đọc bất kỳ dữ liệu nào của bạn.
Anuncio principal de una publicación en roadblock, que permite sincronizar anuncios en una misma página web o aplicación.
Quảng cáo chính trong một roadblock, cho phép đồng bộ hóa quảng cáo trên cùng một trang web hoặc ứng dụng.
Uso Frankensync para sincronizar las listas.
Anh dùng ứng dụng tên là Frankensync * để đồng bộ danh sách nhạc.
Por eso adapté "Aguacero" para que acepte esa latencia y que los coristas canten con la latencia en vez de tratar de sincronizar con los otros.
Vậy nên những gì tôi làm là tôi phỏng theo "Cloudburst" (Mưa Giông) để tác phẩm tôn vinh thời gian chờ tĩnh lặng đó và những người biểu diễn sẽ hát vào sự tĩnh lặng thay vì cố gắng để chính xác cùng lúc.
Internet se acaba de sincronizar.
Chỉ cần đồng bộ internet!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sincronizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.