Sinn trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Sinn trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sinn trong Tiếng Đức.

Từ Sinn trong Tiếng Đức có các nghĩa là giác quan, nghĩa, ý nghĩa, giác quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Sinn

giác quan

noun (physiologische Wahrnehmung der Umwelt mit Sinnesorganen)

Die anderen Sinne werden sich von allein erholen.
Những giác quan còn lại sẽ tự phục hồi

nghĩa

noun

ý nghĩa

noun

giác quan

verb

Die anderen Sinne werden sich von allein erholen.
Những giác quan còn lại sẽ tự phục hồi

Xem thêm ví dụ

12 Beide Berichte aus den Evangelien gestatten uns einen tiefen Einblick in „Christi Sinn“.
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
Ich bezeuge, dass der himmlische Vater im Sinn hatte, uns zu segnen, als er uns gebot: „Geht früh zu Bett, damit ihr nicht müde seiet; steht früh auf, damit ihr an Körper und Verstand gestärkt seiet.“ (LuB 88:124.)
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
Was ist der Sinn?
Ý nghĩa là gì?
21 Salomo untersuchte die mühevolle Arbeit der Menschen, ihr Sinnen und Trachten.
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
Timotheus 3:13, 14). Da alles, was wir in unseren Sinn aufnehmen, uns in gewisser Hinsicht beeinflußt, ist folgendes der Schlüssel: das ‘Wissen, von welchen Personen wir Dinge lernen’. Das heißt, wir müssen genau wissen, daß diesen Personen unser Wohl am Herzen liegt, nicht nur ihr eigenes.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Unser Sinn und unser Herz werden dadurch mit den Gedanken und den Vorsätzen Jehovas vertraut gemacht, und diese genau zu verstehen verleiht unserem Leben einen Sinn.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Nachdem ich einige Zeit gelitten und um Hilfe gebetet hatte, kam mir etwas in den Sinn, was ich einige Jahre zuvor gelesen und auf meinem Computer gespeichert hatte.
Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi.
Christen sollten im Sinn behalten, daß sie sich Gott hingegeben haben und verpflichtet sind, ihn ‘mit ganzem Herzen, ganzer Seele, ganzer Kraft und ganzem Sinn’ zu lieben (Lukas 10:27).
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
Bemühen wir uns daher im erweiterten Sinn bei jedem Zusammensein, einander das Herz aufzumuntern.
Chúng ta hãy cố gắng làm nhiều hơn thế và nâng cao lòng dạ cho nhau khi nào chúng ta gặp nhau.
Behalten wir also im Sinn: Nicht nur unsere Worte zählen, sondern vor allem unsere Taten — das Beispiel, das wir geben.
Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn.
Von einer solch habsüchtigen und egozentrischen Einstellung sind Herz und Sinn vieler Menschen infiziert, wodurch es allen, auch wahren Christen, schwerfällt, Geduld zu üben.
Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn.
Ich bin hier der Einzige mit einem sechsten Sinn weit und breit.
Tôi chính là người duy nhất có giác quan thứ sáu ở đây!
Der Tempel verleiht unserem Leben Sinn.
Đền thờ cung ứng mục đích cho cuộc sống của chúng ta.
Mose 16:29, 30). Später zeigte Jehova den tieferen Sinn dieser Einrichtung, indem er erklärte: „Zwischen mir und den Söhnen Israels ist er ein Zeichen auf unabsehbare Zeit“ (2. Mose 31:17).
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
Und doch kamen mir deutlich die Worte in den Sinn: „Nimm die New Era zur Hand.“
Thế mà có những lời này đến với tâm trí tôi một cách rõ ràng: “Hãy nói đến tạp chí New Era.”
22 Wahrlich, wahrlich, ich sage dir: Wenn du ein weiteres Zeugnis begehrst, dann denke in deinem Sinn an die Nacht, da du im Herzen zu mir geschrien hast und awissen wolltest, ob diese Dinge wahr seien.
22 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, nếu ngươi muốn có thêm bằng chứng khác thì ngươi hãy hồi tưởng lại đêm mà ngươi đã cầu khẩn ta trong lòng ngươi, để cho ngươi có thể abiết về sự thật của những điều này.
Ich war dieses verrückte Kind, das tiefsinnige Gespräche führen wollte über die Welten, die vielleicht existieren könnten außerhalb derer, die wir mit Sinnen wahrnehmen.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
Diese Errungenschaft hat unsere Missionare in Herz und Sinn belebt, denn sie ermöglicht es ihnen, ihre Botschaft mit Kraft vorzutragen und Zeugnis vom Herrn Jesus Christus und seinem Propheten Joseph Smith zu geben, ohne durch vorgeschriebene Dialoge eingeschränkt zu sein.
Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước.
Es ist die Art und Weise, wie wir Geschichten mit Bildern, Musik und Schauspielern erzählen, und auf jeder Ebene ergibt sich ein anderer Sinn und manchmal stehen sie im Widerspruch zueinander.
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau.
Es macht keinen Sinn, armer Länder Krankheiten zu ersetzen, durch reicher Länder Krankheiten.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
Alle, die an der Verehrung ihres geliebten Tempels in Jerusalem und an den Bräuchen und Traditionen klebten, die sich um das Gesetz Mose rankten, hatten den eigentlichen Sinn dahinter überhaupt nicht erfasst.
Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ!
erfasst nicht den Sinn der göttlichen Liebe.
đều từ Cha dạy dỗ nên ta vâng giữ mỗi ngày.
3 Wie man etwas vom Studium hat: Am Anfang des Buches heißt es im Brief der leitenden Körperschaft: „Lasst eure Fantasie spielen; seid mit allen Sinnen dabei.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Ich glaube, dass der Friede im Sinn eine der verbreitetsten Methoden ist, wie man Führung durch den Heiligen Geist erkennen kann.
Tôi tin rằng việc được bình an cho tâm trí là một trong những cách thông thường nhất để nhận được sự hướng dẫn từ Đức Thánh Linh.
Man muss die Laute der einzelnen Bilder herausfinden, damit der ganze Satz einen Sinn ergibt.
Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sinn trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.