신사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 신사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신사 trong Tiếng Hàn.

Từ 신사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đền, lăng, mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 신사

đền

noun

이제 더 이상 신사에 있을 이유가 없다는 생각이 들더군요.
Tôi bắt đầu cảm thấy lạc lõng trong đền thờ.

lăng

noun

mộ

noun

Xem thêm ví dụ

“AIDS에 대한 기도가 지니는 의미는 그로 인해 사람들이 행동을 조심하게 된다는 데 있다”는 것이 그 신사 사제의 설명이다.
Vị sư trụ trì trong đền này giải thích: “Cầu nguyện để tránh khỏi bệnh miễn kháng sẽ khiến người ta tỏ ra thận trọng hơn trong lối ăn ở của họ”.
신사를 떠나 여호와의 손에 나를 맡긴 것입니다.
Tôi rời đền thờ và phó thác đời mình cho Đức Giê-hô-va.
게니치라는 한 중년 신사는 약국에 가서 가벼운 감기를 위한 약을 샀습니다.
KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ.
좀더 가까이 다가가자, 경기장 입구에 두 명의 신사가 눈에 띄더군.
Khi đến gần hơn, tôi thấy hai người đàn ông lịch sự đứng nơi lối vào sân vận động.
그 전쟁의 잔학상에 관해 말하면서 1914년의 어느 신문에 기고된 한 편지에서는 다음과 같이 비꼬는 투로 이의를 제기하였다. “나라들은 그리스도인들처럼 즉 적어도 신사답게 싸워야 한다.”
Nói về những sự tàn bạo của chiến-tranh, một lá thư đầy mỉa mai cay độc đăng trong một tờ báo vào năm 1914 đã nói lời phản kháng như vầy: “Các dân đáng lẽ phải đánh nhau hăng như những tín-đồ đấng Christ, hay ít ra như người hào hoa phong nhã.”
모리야 신사에 모셔져 있는, 개구리의 모습을 한 신.
Alice đi khắp xứ sở thần tiên tìm kiếm Thỏ Trắng.
이 엄숙한 신사 - 그레고르 한번을 통해 발견으로 셋 모두 전체 수염을했다 문에 균열 - 조촐함에 꼼꼼하게 의도 있었다뿐만 아니라 자신의 방에 하지만, 그들은 지금 방을 임대했기 때문에하는 것은,
Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp.
신사 숙녀 여러분, 여러분들을 여행으로 초대하겠습니다. 대륙을 횡단하고 소리 그 자체를 보여드리겠습니다.
Quý ông quý bà, tôi xin được đưa các vị vào một cuộc hành trình xuyên lục địa xuyên âm thanh luôn.
그건 신사의 도리가 아니지 사양하지 마
Nhưng với tư cách một quý ông, tôi muốn thế.
나뭇잎 사이로 비치는 햇살이 신사들의 프록코트에 멋진 무늬를 수놓았습니다.
Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren.
또한. " The 뚱뚱한 신사의 절반으로 그의 의자에서 장미와 인사 밥 준 그의 작은 지방 둘러싸고 눈에서 빠른 약간 질문의 눈에.
Một nửa đàn ông mập mạp tăng từ ghế của mình và đã đưa ra một bob của lời chào, với một nhanh chóng nháy mắt hỏi ít chất béo bao quanh đôi mắt nhỏ của mình.
신사적인 스포츠맨십의 새 역사를 쓰는군요!
Việc này sẽ đưa án phạt vì phi thể thao lên một cấp độ mới!
그건, 여러분들을 속이기 위해서입니다. 신사숙녀 여러분, 여러분을 속이기 위해, 여러분도 억측을 하게 된다는 걸 보이기 위해서요.
Để đánh lừa các bạn, thưa quý ông quý bà, để gạt các bạn, để cho thấy các bạn cũng có thể đưa ra các giả định.
좋습니다, 신사 숙녀 여러분, 이 공연의 주인공인 우리 시대의 가장 위대한 재즈의 전설을 소개해드리고 싶습니다.
Giờ đây Thưa Quý Vị, xin được giới thiệu ngôi sao của buổi trình diễn, một trong những huyền thoại nhạc jazz của thời đại.
하지만 부모님에게 신사를 떠난다는 말을 하는 게 훨씬 더 힘들었습니다.
Tuy nhiên, việc báo cho cha mẹ biết còn khó hơn.
신사 숙녀 여러분! 인터넷속의 음악과 TV의 역사를 3분안에
Kính thưa quý vị: Lịch sử của âm nhạc và truyền hình trên Mạng chỉ trong 3 phút.
비밀 결사, 그리고 신사는 밖으로 달려들.
Lodge, và một quý ông mọc ra.
이 모든 것이 인간의 음성으로 가능한 것입니다. 신사 숙녀 여러분, 정말 감사합니다.
Cảm ơn quý vị rất nhiều.
두 시간마다 이 기도를 되풀이했는데, 신사에서 직무를 수행하면서도 그렇게 했습니다.
Cứ mỗi hai giờ, tôi lặp lại lời cầu nguyện này, ngay cả trong khi đang phục vụ trong đền thờ Thần Đạo.
질의 응답은 신사답지 못하다는 이유로 왕립 학회에 의해 중단되었는데 이 새로운 학회들이 다시 이어나가기 시작했고
Những hiệp hội mới này yêu cầu các thành viên là những nhà nghiên cứu tích cực công khai những thành quả của mình.
친절한 신사가 일어나서는 “임신한” 여자에게 자리를 양보하는 일이 여러 번 있었습니다.
Nhiều ông lịch sự đứng lên nhường chỗ cho bà “bầu”.
그 고아들은 친절한 신사와 그의 아들에게 감사하지 않겠읍니까?
Những đứa trẻ đó có nên biết ơn người hào hiệp kia và con của ông ấy hay không?
옛날 영화에서 어떤 사람이 나와 연설하는 것을 보면, 헛기침을 하고 나서 "에헴, 신사 숙녀 여러분," 이라고 말한 후에, 평소에 우리가 말하는 것과는 완전히 다른 방식으로 연설을 합니다.
Ở đây ý của tôi là dạng phát biểu của người này trong một bộ phim cũ khi họ cố gắng cất giọng, và rảo bước, rồi nói "E hèm, thưa quý ông, quý bà," theo một kiểu mẫu không giống với cách nói bình thường.
(웃음) 신사 숙녀 여러분, 이제 우리 인간의 친척들을 만나볼까요?
(Cười) Các quý bà và quý ông, hãy nhìn họ hàng của chúng ta.
신사 숙녀 여러분! '라이오넬 슈라이크'입니다!
Thưa quý ông, quý bà, Lionel Shrike!

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.