Sitz trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Sitz trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sitz trong Tiếng Đức.
Từ Sitz trong Tiếng Đức có nghĩa là trụ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Sitz
trụ sởverb Es wurde zu einigen Offshore-Holdings bewegt, die in Südamerika sitzen. Vâng, chúng bắt đầu chuyển tiền sang một số cơ sở nước ngoài trụ sở tại Nam Mỹ. |
Xem thêm ví dụ
Also bitte Sie, lassen Sie mich jetzt in Ruhe gelassen, und sei die Schwester in dieser Nacht sitzen mit Ihnen; Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn; |
Die Sitze waren aus dem Wagen genommen. Những chiếc ghế đã được đưa ra khỏi cỗ xe. |
Es wird empfohlen, dass Kinder bei ihren Eltern sitzen. Cha mẹ nên ngồi cùng con cái. |
Sitzen wir bis morgen früh hier fest? Chúng ta sẽ kẹt ở đây đến sáng mai sao? |
Wenn Sie ein Unternehmen oder eine Einzelperson mit Sitz in den USA sind oder kein US-Unternehmen sind, aber Aktivitäten in den USA nachgehen und keine US-Steuernummer (TIN) oder Sozialversicherungsnummer (SSN) haben, muss eine solche Nummer beantragt werden. Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế. |
Ein " machte sie Rosen darüber wachsen ́sie verwendet werden, um dort zu sitzen. Một ́cô hoa hồng phát triển trên nó là một ́ cô được sử dụng để ngồi đó. |
Diejenigen, die in dieser Versammlung in Ihrer Nähe sitzen, brauchen Sie. Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em. |
Den Blancos gestand er ein Drittel der Sitze in der Nationalversammlung zu. Nó đảm bảo người da trắng có được khoảng một phần ba ghế trong nghị viện. |
Sitzen und beten, dass sie mir geglaubt hat. Ngồi và cầu nguyện là ả tin em. |
Die Möbel sind so entworfen, dass die Kinder vor großen, leistungsfähigen Bildschirmen sitzen können, mit schnellen Breitbandverbindungen, aber in Gruppen. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Opfern wurde die Möglichkeit gegeben, mit Führern der Amnesty-Kommission an einen Tisch zu sitzen und sie brachten die große Ungerechtigkeit zum Ausdruck, die sie erlitten, als die Kommission sie ignorierte und stattdessen die Wiederansiedlung der Kriegsverbrecher erleichterte. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Ich brauchte nur da zu sitzen und zuzuschauen. Tôi chỉ việc ngồi và xem. |
Revlon ist ein US-amerikanisches Unternehmen mit Sitz in New York. Bulova là một hãng sản xuất đồng hồ của Mỹ có trụ sở tại New York City. |
Kimball wurde einmal gefragt: „Was machen Sie, wenn Sie in einer langweiligen Abendmahlsversammlung sitzen?“ Kimball có lần đã hỏi: “Các anh chị em làm gì khi thấy mình đang ở trong một buổi lễ Tiệc Thánh tẻ nhạt?” |
Doch nach dem Tanz wurde uns allen bewusst, dass Papa immer noch im Knast sitzen würde. Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong tù. |
Nun sitzen die fuck nieder und beginnen uns mitzuteilen, was Sie wissen Giờ hãy ngồi xuống và nói cho chúng tôi chị biết gì |
Wir sitzen schon wieder nebeneinander! Lại một môn nữa chúng ta học chung. What do you usually eat breakfast? |
Du musst jemanden finden, mit dem du zwei Wochen in Montauk in einer Ferienwohnung im Regen sitzen kannst, ohne ihn umzubringen. Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết. |
Da der Hohe Rat das Gerichtswesen im ganzen Land beaufsichtigte, dürften logischerweise Männer, die sich in unteren Gerichten einen Namen gemacht hatten, auf einen frei gewordenen Sitz im Sanhedrin berufen worden sein. Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận. |
7 und um ein Licht für alle zu sein, die in Finsternis sitzen, bis in die entlegensten Teile der Erde; um die Auferstehung von den Toten zustande zu bringen und um in die Höhe aufzufahren, um zur rechten Hand des Vaters zu wohnen 7 Và để làm ánh sáng cho tất cả những ai ngồi trong bóng tối, tới tận những nơi xa xôi nhất trên trái đất; để mang lại sự phục sinh từ kẻ chết, và để thăng lên trên cao, ngự bên tay phải của Đức Chúa Cha, |
Je vier sitzen in einem Fach übereinander. Cả bốn người ngồi nói chuyện. |
Bleibt noch mal kurz sitzen. Trước khi anh đi, đợi chút đã. |
„Ein Angeklagter wird zur Anhörung gewöhnlich nicht viel länger als zwei Minuten auf der Anklagebank sitzen“, gab Beth zur Antwort. Bà Beth quả quyết với tôi rằng: “Khi một tù nhân đứng trước vành móng ngựa trong phiên tòa đầu tiên, thường thường người ấy ở đó chỉ khoảng hai phút, nhưng thời gian đó cũng đủ. |
Mercutio Die Pocken solcher antiken, Lispeln, beeinflussen fantasticoes; diese neue Tuner von Akzenten - " Durch Jesu, ein sehr gutes Blatt - ein sehr großer Mann - eine sehr gute Hure! " - Warum ist das nicht eine traurige Sache, Großvater, dass wir damit mit diesen seltsamen Fliegen sollten betroffen sein, diese Mode- mongers, diese Pardonnez- moi ist, die stehen so sehr auf die neue Form, dass sie sich nicht wohl sitzen auf der alten Bank? MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? |
Der Rahmen ist ein informelles Zeugnis, ein Rückbesuch oder ein Heimbibelstudium, und die Beteiligten können dabei entweder sitzen oder stehen. Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sitz trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.