skydiving trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skydiving trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skydiving trong Tiếng Anh.

Từ skydiving trong Tiếng Anh có nghĩa là Nhảy dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skydiving

Nhảy dù

verb (action sport of exiting an aircraft and returning to Earth using a parachute)

Skysurfing is skydiving with a board on the feet.
Skysurfing cũng là nhảy dù nhưng có kèm theo miếng ván ở chân.

Xem thêm ví dụ

In this picture you can see there is a four-way skydive, four people flying together, and on the left hand side it's the camera flier with the camera mounted to his helmet so he can film the whole jump, for the film itself and also for the judging.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
BASE jumping is skydiving from fixed objects, like buildings, antennae, bridges and earth -- meaning mountains, cliffs.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
In the mountains I'm always wearing a helmet because of landings -- usually it's difficult -- it's not like regular skydiving where you have like the big landings.
Nhảy trên núi xuống thì tôi dùng nón bảo hộ vì sẽ khá là khó khăn để đáp xuống đất -- không giống như trong skydiving có nhiều không gian hơn.
BASE jumping is skydiving from fixed objects, like buildings, antennae, bridges and earth -- meaning mountains, cliffs.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn-ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
"Skydiver becomes first person to jump and land without chute".
Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2016. ^ “Skydiver becomes first person to jump and land without chute”.
He skydived in, naked.
Anh ta lượn dù tới, khỏa thân.
In a small environment such as a freely falling lift, this relative acceleration is minuscule, while for skydivers on opposite sides of the Earth, the effect is large.
Trong một môi trường nhỏ như một thang máy rơi tự do, sự gia tốc tương đối này là nhỏ, trong khi đối với những người nhảy dù trên các cạnh đối diện của Trái Đất, hiệu ứng này lại lớn.
From regular, relative skydiving
Từ môn skydiving, tôi chuyển qua freeflying
Skysurfing is skydiving with a board on the feet.
Skysurfing cũng là nhảy dù nhưng có kèm theo miếng ván ở chân.
He went skydiving with his wife.
Anh ta đi nhảy dù với vợ.
Skydiver Felix Baumgartner becomes the first person to break the sound barrier without a vehicle.
Felix Baumgartner trở thành người đầu tiên phá vỡ rào cản âm thanh bằng cách nhảy dù.
They also disclosed that Cooper chose the older of the two primary parachutes supplied to him, rather than the technically superior professional sport parachute; and that from the two reserve parachutes, he selected a "dummy"—an unusable unit with an inoperative ripcord intended for classroom demonstrations, although it had clear markings identifying it to any experienced skydiver as non-functional.
Họ cũng tiết lộ rằng Cooper sử dụng hai chiếc dù đời cũ khi nhảy, chứ không sử dụng những chiếc dù chuyên dụng; và trong hai chiếc dù còn lại, anh ta chọn một chiếc dù "tập sự"—một loại dù không sử dụng được với dây dù bị vô hiệu hoá và chỉ dùng để sử dụng trong các lớp học, dù nó đã được đánh dấu rõ ràng đối với những người nhảy dù có nhiều kinh nghiệm là không sử dụng được.
Seattle police obtained them from a local skydiving school.
Cảnh sát Seattle có được chúng từ trường dạy nhảy dù địa phương.
In this picture you can see there is a four- way skydive, four people flying together, and on the left hand side it's the camera flier with the camera mounted to his helmet so he can film the whole jump, for the film itself and also for the judging.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Phoenix appeared in the European TV ad for Fa shower gel, skydiving.
Phoenix xuất hiện trong quảng cáo truyền hình châu Âu về sữa tắm Fa, và nhảy dù.
From there I started with skydiving.
Từ đó tôi bắt đầu chuyển qua môn skydiving.
They're down to nine, counting the skydiver you met.
Hiện giờ chúng có khoảng 9 thằng, cộng cả thằng đã bay xuống đường.
You can see the skydiver with the red suit, he's in a stand-up position.
Bạn có thể nhìn người đàn ông mặc đồ đỏ ở đây, anh ta đang ở tư thế đứng.
They fantasize about skydiving, but they never get on the plane.
Họ mơ mộng về nhảy dù, nhưng họ chẳng bao giờ dám bước lên máy bay.
To help with animating the more refined suits, information was sometimes captured by having Downey wear only the helmet, sleeves and chest of the costume over a motion capture suit, and skydivers were filmed in a vertical wind tunnel to study the physics of flying.
Để giúp hoạt họa hóa các bộ đồ một cách tinh tế hơn, các hình ảnh đôi khi được ghi lại khi Downey chỉ đội duy nhất phần giáp mặt, giáp tay và giáp ngực của trang phục với sự giúp đỡ của công nghệ ghi hình chuyển động, đồng thời thực hiện quay những người nhảy dù trong một đường hầm gió thẳng đứng để nghiên cứu kĩ hơn về nguyên lý bay.
If any of you have ever gone tandem skydiving, you probably used one of these.
Nếu bạn từng nhảy dù đôi, chắc bạn đã từng dùng rồi.
As a master skydiver, he enjoyed the thrill of plummeting from thousands of feet above the ground.
Ông rất thành thạo trong bộ môn nhảy dù trên không và thích tận hưởng cảm giác rơi từ độ cao hàng ngàn mét.
You can skydive without a parachute.
Em có thể nhảy dù mà ko cần dù.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skydiving trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.