skyrocket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skyrocket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skyrocket trong Tiếng Anh.

Từ skyrocket trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháo sáng, pháo thăng thiên, tăng vọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skyrocket

pháo sáng

verb

pháo thăng thiên

verb

tăng vọt

verb

Why does the divorce rate continue to skyrocket?
Tại sao tỉ lệ ly dị tiếp tục tăng vọt?

Xem thêm ví dụ

By any economic standard, the demand for art of all forms is skyrocketing, as you can tell from the price of opera tickets, by the number of books sold, by the number of books published, the number of musical titles released, the number of new albums and so on.
Theo bất kì tiêu chuẩn kinh tế nào, nhu cầu về nghệ thuật dưới tất cả các hình thức đang tăng vọt, như bạn có thể nhận ra từ giá vé nhạc kịch, qua số lượng sách bán ra, qua số lượng sách được xuất bản, qua số lượng các danh hiệu âm nhạc phát hành, số lượng album mới vân vân.
Many working people have seen their life savings consumed by skyrocketing medical costs.
Những người có công ăn việc làm thì mất sạch tiền dành dụm cả đời vì chi phí y tế tăng vùn vụt.
The next year the number of such tips skyrocketed to almost 5,000.
Năm sau, con số những lời mách bảo như thế tăng vọt lên đến gần 5.000.
Although I should say that my traffic did skyrocket and go up by 100 percent when she forwarded it to my dad.
Mặc dù tôi phải nói lượng người đọc blog tôi tăng vụt như bắn tên lửa, tăng 100% khi mà mẹ đưa blog tôi cho cha đọc.
Other than the skyrocketing interest rates on personal loans?
Ngoài chuyện tăng ầm ầm của lãi suất cho vay cá nhân hả?
That ratio in America would only cost a couple five years to earn, but in China it's 30 to 40 years with the skyrocketing real estate price.
Với tỉ lệ đó ở Mỹ một cặp vợ chồng chỉ cần kiếm tiền trong 5 năm, nhưng ở Trung Quốc, đó là 30 đến 40 năm vì giá bất động sản tăng phi mã.
Flynn took ownership of ENCOM in 1982 as the company skyrocketed to the top of the tech industry.
Flynn nắm quyền sở hữu ENCOM vào năm 1982... khi công ty đang phóng rất nhanh lên đỉnh cao của công nghiệp kỹ thuật.
August 15 Bill Bridgeman sets a new altitude record in the Douglas Skyrocket of 74,494 ft (22,706 m).
15 tháng 8 - Bill Bridgeman lập một kỷ lục độ cao mới trên chiếc Douglas Skyrocket với độ cao 74.494 ft (22.706 m).
Skyrocketing inflation and unemployment are making it extremely hard for many to obtain life’s necessities.
Nạn lạm phát vọt lên nhanh chóng và nạn thất nghiệp khiến cho nhiều người chỉ kiếm đủ ăn một cách vô cùng chật vật.
The condo prices in AC skyrocketed.
Giá căn hộ trong AC tăng vọt.
A naval version with tailwheel landing gear, the XFL-1 Airabonita, was ordered as a competitor to the Vought F4U Corsair and Grumman XF5F Skyrocket.
Một phiên bản dành cho Hải quân trang bị móc đuôi, kiểu XFL-1 Airabonita, được thiết kế như là kiểu cạnh tranh với chiếc F4U Corsair và XF5F Skyrocket.
Quartz noted that some new accounts gave negative ratings to both The Last Jedi and Thor: Ragnarok, while Bleeding Cool stated that reviews for the latter film had tapered off but then "skyrocketed".
Quarzt lưu ý rằng một số tài khoản mới đưa ra các đánh giá tiêu cực cho cả The Last Jedi và Thor: Ragnarok, trong khi Bleeding Cool nói rằng những đánh giá cho Thor đã giảm dần đến thời điểm đó nhưng sau đó đã tăng vọt.
The cost of living has skyrocketed, which makes it a real problem to obtain the bare necessities of life.
Giá sinh hoạt đã tăng vọt, khiến dân chúng rất khó mà có được những vật tối cần để sống.
Why does the divorce rate continue to skyrocket?
Tại sao tỉ lệ ly dị tiếp tục tăng vọt?
As a result of industrialization and population growth, demand for fresh water skyrocketed in the last century.
Kết quả của công nghiệp hóa và bùng nổ dân số là nhu cầu nước ngọt đã tăng vọt trong thế kỉ qua.
I read somewhere that emergency room visits skyrocket during full moons.
Tôi đã đọc ở đâu đó rằng số ca ở phòng cấp cứu thường tăng vọt vào đêm trăng tròn.
Buffalo later affiliated with N.A.P.A. in 1918 and by 1920 there were over 30 affiliates and that number continued to skyrocket.
Buffalo sau đó liên kết với NAPA vào năm 1918 và đến năm 1920 đã có hơn 30 chi nhánh và con số đó tiếp tục tăng vọt.
Certainly this can be seen when one considers that, hand in hand with the “new morality,” there have come skyrocketing divorce rates, multitudinous abortions, an epidemic of teenage pregnancies, and a vast array of sexually transmitted diseases.
Chắc chắn người ta có thể nhận thấy điều này khi xem xét những hậu quả thảm hại của nền “luân lý mới”: gia tăng nhảy vọt về con số ly dị, số người phá thai, số con gái vị thành niên có chửa lan tràn như một bệnh dịch và số đủ loại các bệnh hoa liễu truyền nhiễm.
His temperature skyrocketed, he was hallucinating.
Thân nhiệt nó tăng vọt, nó bị ảo giác.
Increase your daily steps over a five year period to 10,000 steps a day , the benefits skyrocket .
Tăng số bước hàng ngày của bạn trong thời gian 5 năm đến 10.000 bước một ngày , các lợi ích sẽ tăng vọt .
When children are born in wedlock and have both a mom and a dad, their opportunities and their likelihood of occupational success skyrocket.
Khi con cái được sinh ra trong vòng hôn nhân và có đầy đủ cha mẹ thì cơ hội và khả năng nghề nghiệp thành công tăng vọt.
Between 1990 and 1993 GDP went down by 5% and unemployment skyrocketed, causing the worst economic crisis in Sweden since the 1930s.
Giữa những năm 1990 và 1993 GDP giảm xuống 5% và tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt, gây ra cuộc khủng hoảng kinh tế tồi tệ nhất ở Thụy Điển kể từ thập niên 1930.
Many who have managed to find a job have had to accept low pay while contending with skyrocketing prices.
Ngay cả khi tìm được việc làm, người ta cũng phải chấp nhận bị trả lương thấp hơn trong khi vẫn phải đối phó với cơn bão giá.
In November 2005, the limited edition of the fourth Japanese volume was published with a Misaki figurine which caused sales of the manga to skyrocket, and was once ranked third at Japan's Amazon website in terms of sales.
Vào tháng 11 năm 2005, bản giới hạn của tập manga tiếng Nhật thứ tư được xuất bản cùng với mô hình Misaki, nguyên do dẫn đến doanh số manga tăng vọt, và nó đã từng một lần đứng thứ ba tại Amazon Nhật Bản về doanh thu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skyrocket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.