slab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slab trong Tiếng Anh.

Từ slab trong Tiếng Anh có các nghĩa là phiến, tấm, bìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slab

phiến

noun

The top surface of such roads was formed by large stone slabs, usually of rock that could be found locally.
Mặt đường được lát bằng những phiến đá lớn, thường được chẻ từ các tảng đá có sẵn ở địa phương.

tấm

noun

People reuse it for a slab for their home.
Người ta sử dụng nó như là tấm ván cho nhà của họ.

bìa

noun

Xem thêm ví dụ

But they're lying only 30 centimeters below the slab.
Song họ đều nằm cách mặt sàn khoảng tối đa 30cm.
One sightseer who clambered over fallen slabs of rock to reach the opening relates: “Every few minutes you can hear a frightening ‘voosh’ of rocks entering the water like miniature bombs.
Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người.
It's a massive slab of human genius, up there with the Taj Mahal, the Mona Lisa, and the ice cream sandwich -- and the table's creator, Dmitri Mendeleev, is a bonafide science hall- of- famer.
Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng.
In the 13th and the 14th centuries, members of the Šubić family were most frequently elected dukes by the citizens of Trogir; Mladen III (1348), according to the inscription on the sepulchral slab in the Cathedral of Trogir called "the shield of the Croats", was one of the most prominent Šubićs.
Vào thế kỷ 13 và 14, các thành viên của gia tộc Šubić thường xuyên được các công dân của Trogir bầu làm công tước; Mladen III (1348), theo chữ viết trên tấm vách ngăn tại Nhà thờ chính tòa Trogir được biết đến như là "khiên chắn của người Croatia", là một trong những thành viên Šubić nổi bật nhất.
Unlike terrazzo, the material is factory made in either blocks or slabs, cut and polished by fabricators, and assembled at the worksite.
Không giống như terrazzo, vật liệu này được sản xuất tại các khối hoặc tấm, được các nhà chế tạo cắt và đánh bóng, và lắp ráp tại nơi làm việc.
So we've made a kind of pragmatic slab in the second phase here, and we've taken the conference facilities and made a villa out of them so that the communal space is very sculptural and separate.
Cho nên chúng tôi làm 1 tấm thực dụng ở pha thứ 2 ở đây, và chúng tôi lấy các cơ sở hội thảo và làm 1 villa từ đó để không gian chung mang tính điêu khắc và riêng biệt.
When king Snefru ascended the throne, he would have simply covered the pyramid with polished limestone slabs, making it a "true pyramid".
Khi vua Snefru lên ngôi, ông ta chỉ đơn giản là cho phủ lên bề mặt ngoài của kim tự tháp này bằng những tấm đá vôi sáng bóng, khiến cho nó trở thành một "kim tự tháp thật sự".
In 1961, archaeologists working in the ancient Roman theater in Caesarea, Israel, found that a reused stone slab clearly bore Pilate’s name in Latin.
Năm 1961, khi đang làm việc tại một nhà hát La Mã cổ đại ở Caesarea thuộc nước Israel, các nhà khảo cổ tìm thấy một bia đá được sử dụng lại có ghi rõ tên của Phi-lát bằng tiếng La-tinh.
This stone slab was inscribed with Pilate’s name in Latin
Bia đá có khắc tên của Phi-lát bằng tiếng La-tinh
During a pole's winter, it lies in continuous darkness, chilling the surface and causing the deposition of 25–30% of the atmosphere into slabs of CO2 ice (dry ice).
Khi mùa đông tràn đến một cực, chỏm băng liên tục nằm trong bóng tối, bề mặt bị đông lạnh và gây ra sự tích tụ của 25–30% bầu khí quyển thành những phiến băng khô CO2.
For all their travelling, many people think that these slabs of ice are barren of life, but these seemingly sterile ice slabs also harbor their own complex ecosystems and they shape the ecosystems that they pass through.
Về hành trình của chúng nhiều người nghĩ rằng những khối băng này chẳng có ích gì cho sự sống nhưng những khối băng tưởng chừng như không có sự sống này cũng ẩn chứa hệ sinh thái phức tạp và chúng ảnh hưởng các hệ sinh thái mà chúng đi qua
D′′ may consist of material from subducted slabs that descended and came to rest at the core–mantle boundary and/or from a new mineral polymorph discovered in perovskite called post-perovskite.
D′′ có thể bao gồm vật liệu từ các miếng ẩn chìm đã hạ thấp xuống và đi vào trạng thái nghỉ tại ranh giới lõi-lớp phủ và/hoặc từ đa hình khoáng vật mới được phát hiện trong perovskit, gọi là hậu perovskit.
His sons Karl (Károly in Hungary) and Georg (György) finally carried the urn to the crypt, where it was buried under a marble slab.
Hai con trai của ông là Karl (Károly ở Hungary) và Georg (Gyorgy) cuối cùng đã mang chiếc bình đến hầm mộ, nơi nó được chôn dưới một phiến đá cẩm thạch.
The Raja, after he won the battle of Bengal in 1604, retrieved the idol from the sea and installed it in the temple and called it Sila Devi as it was carved out of one single stone slab.
Raja, sau khi thắng trận Bengal năm 1604, ông đã thờ phụng trong đền thờ và gọi nó là Sila Devi khi nó được chạm trổ từ một tấm đá duy nhất.
The fossil was almost completely embedded in the rock and could be first seen only through x-rays; to detect the content of the 38 slabs of stone enclosing the skeleton, 145 radiographs were necessary.
Khi được phát hiện, hóa thạch này gần như nằm lọt thỏm hoàn toàn vào đá và chỉ có thể được nhìn thấy lần đầu tiên qua tia X; để phát hiện thành phần của 38 phiến đá bao quanh bộ xương, cần phải có 145 lần chụp X quang.
The Slabs.
The Slabs.
Though Palenque had been examined by archaeologists before, the secret to opening his tomb — closed off by a stone slab with stone plugs in the holes, which had until then escaped the attention of archaeologists—was discovered by Mexican archaeologist Alberto Ruz Lhuillier in 1948.
Mặc dù Palenque đã được giới khảo cổ khảo sát từ trước đây, bí mật chỉ bắt đầu hé mở ngay từ ngôi mộ của ông vốn được đóng chặt bằng một phiến đá mỏng với các nút đá bịt lỗ, mà giới khảo cổ không để ý đến cho đến khi được phát hiện bởi nhà khảo cổ học México Alberto Ruz Lhuillier vào năm 1948.
The failure points were the same: walls and slabs not tied properly into columns -- that's a roof slab hanging off the building -- cantilevered structures, or structures that were asymmetric, that shook violently and came down, poor building materials, not enough concrete, not enough compression in the blocks, rebar that was smooth, rebar that was exposed to the weather and had rusted away.
Điểm thất bại lúc nào cũng thế -- tường và các thanh không được gắn cẩn thận vào cột nhà -- kia là một thanh xà nhà bị rớt khỏi tòa nhà -- các kiến trúc chìa ra ngoài để đỡ ban công, hay những kiến trúc thiếu đối xứng, rung dữ dội rồi rớt xuống, vật liệu xây dựng tồi, không đủ bê tông, các khối kết cấu không được ép đủ chặt, cốt thép quá phẳng, cốt thép phải hứng chịu mưa nắng và đã gỉ.
Concerning the slabs that formed its surface, he wrote: “Despite the great amount of time that has elapsed and the many carriages that have passed over them day after day, their composure has not in any way been disturbed, nor have they lost their smooth finish.”
Ông viết về những phiến đá lát mặt đường như sau: “Biết bao thời gian đã trôi qua, biết bao cỗ xe đã lăn bánh trên đó mỗi ngày, thế mà những phiến đá ấy vẫn bám chắc và nhẵn bóng”.
A stone slab bearing official decrees issued by Antiochus the Great
Tấm bia đá khắc chiếu chỉ chính thức do Antiochus Đại Đế ban hành
Neo-Assyrian palaces were very extensively decorated with such reliefs, carved in a very low reliefs on slabs that are mostly of gypsum alabaster, which was plentiful in northern Iraq.
Các cung điện Neo-Assyria được trang trí rất rộng rãi với những phù điêu như vậy, được chạm khắc trong một phù điêu rất thấp trên các phiến đá chủ yếu là thạch cao, rất phong phú ở miền bắc Iraq.
* The oldest documents in this Latin dialect are known as Visigothic slates, since they were written on pieces or slabs of slate.
Các văn bản cổ nhất trong thổ ngữ tiếng La-tinh này được biết đến với tên Visigothic slates vì chúng được viết trên những miếng đá phiến.
“Hurricane Katrina destroyed our home, leaving behind only a slab of concrete.
“Cơn bão Katrina đã phá hủy căn nhà của chúng tôi, chỉ còn lại cái nền.
The floor is covered by granite slabs and thus reflects the light.
Sàn được trải bằng các tấm đá granit và do đó phản chiếu ánh sáng.
The earliest preserved ancient Egyptian temples, such as those at Giza, consist of single, enclosed halls with roof slabs supported by columns.
Những ngôi đền Ai Cập cổ đại lâu đời nhất còn được bảo tồn tới ngày nay là ở Giza, chúng chỉ bao gồm duy nhất một đại sảnh bao quanh cùng phần mái được đỡ bởi các cây cột.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.