slagzin trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slagzin trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slagzin trong Tiếng Hà Lan.

Từ slagzin trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là khẩu hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slagzin

khẩu hiệu

noun

Jullie zijn verslaafd aan actie en slagzinnen.
Chúa ơi, các bạn nghiện hành động và khẩu hiệu.

Xem thêm ví dụ

Ik geloof niet dat dat de slagzin is.
Ừm, cuối cùng, đó không phải là điều chúng ta đang nhắm tới
Er verschenen zoveel covers midden jaren zestig, dat CBS hem begon te promoten met de slagzin: "Niemand zingt Dylan als Dylan".
Những bản hát lại trên ngày một được nhiều người biết tới, tới mức đài CBS phải đưa thêm dòng phụ chú "Nobody Sings Dylan Like Dylan".
En daar op de muur van de drukkerij stond in grote letters de slagzin die duizenden elke dag kunnen zien staan: ’Read God’s Word the Holy Bible Daily’!
Và nơi đó trên bức tường của xưởng in là hàng chữ to mà hàng ngàn người nhìn thấy mỗi ngày: ‘Hãy đọc Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh mỗi ngày’!
De eerste slagzin van LEGO was Det bedste er ikke for godt (Nederlands: Het beste is niet goed genoeg).
Khẩu hiệu của Tập đoàn Lego là det bedste er ikke for godt, có nghĩa đại khái là "chỉ có tốt nhất là tốt nhất" (nghĩa đen là "cái tốt nhất không bao giờ quá tốt").
De zinsnede die mijn motto en slagzin is geworden, (...) “Doe uw uiterste best”, is inderdaad wat mijn zoons en ik proberen te doen.
Cụm từ này đã trở thành châm ngôn và khẩu hiệu của tôi là: ‘Hãy làm với hết khả năng của mình,’ và quả thật đó là điều mà mấy đứa con trai của tôi và tôi đang cố gắng làm.
Het is de slagzin van mijn vader.
Đó là khẩu hiệu of bố tớ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slagzin trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.