slagtand trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slagtand trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slagtand trong Tiếng Hà Lan.

Từ slagtand trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngà, Ngà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slagtand

ngà

noun

De olifant rotte weg en zij kregen enkel de slagtanden.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.

Ngà

proper

De olifant rotte weg en zij kregen enkel de slagtanden.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.

Xem thêm ví dụ

De olifant rotte weg en zij kregen enkel de slagtanden.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.
Die vent heeft slagtanden.
Gã đó rõ ràng có răng nanh, và một con dơi đã bay trên đầu con.
Een andere man betast de slagtand en zegt dat de olifant op een speer lijkt.
Người khác rờ vào cái ngà voi và miêu tả con voi như một cây giáo.
Onze evolutie vond plaats in tijden met meer uitdaging, in een wereld van hoorns, slagtanden en klauwen.
Giờ đây, chúng ta đã tiến hóa trong một thời kỳ đầy thách thức hơn nữa trong một thế giới của sừng và ngà và răng nanh và móng vuốt.
De Maleisische autoriteiten hebben 24 ton illegaal ivoor onderschept — ruim 1000 slagtanden van olifanten. Het ivoor was verstopt in twee ladingen mahoniehout.
Nhà cầm quyền ở Malaysia phát hiện hơn 1.000 ngà voi buôn lậu (24 tấn) trong hai lô hàng gỗ hồng đào.
Want het ene voordeel dat we hebben in de wildernis -- nogmaals, niet onze slagtanden, klauwen of snelheid -- het enige dat we echt heel goed kunnen is zweten.
Bởi vì một ưu điểm chúng ta có trong tự nhiên -- một lần nữa, đó không phải là răng nanh, móng vuốt hay tốc độ -- thứ duy nhất chúng ta thực sự, thực sự giỏi đó là mồ hôi.
Elk team geconfronteerd met een arsenaal van scherpe slagtanden.
Mỗi đàn đứng trước nguy cơ đối đầu với hàng loạt cái nanh sắc bén.
Tanden als slagtanden!
Răng nanh!
De olifant heeft een gebroken slagtand.
Con voi bị gãy một cái ngà.
Die bejoegen neushoorns om hun waardevolle hoorns en slagtanden.
Và, họ săn sừng những con tê giác và cả ngà voi.
Hoeveel slagtanden zie je?
Anh nhìn thấy gì?
Een andere man betast de slagtand en zegt dat de olifant op een speer lijkt.
Người khác sờ vào ngà voi và mô tả con voi giống như một cái cây giáo.
(Gelach) Die bijzondere olifanten met hun vreemde, sinistere uitdrukking en Greta Garbo-wimpers, met die gouden slagtanden.
(Tiếng cười) Những con voi bất thường trông có vẻ hung dữ một cách kỳ lạ và lông mi Greta Garbo, cùng những nanh vàng.
Met zwaarden, zagen, spiraalvormige hoorns of slagtanden verslaafd. "
Với thanh kiếm, cưa, sừng xoắn ốc, răng nanh nối. "
Na opgravingen kwam er een gevarieerde schat boven water — koperstaven waarvan men denkt dat ze van Cyprus kwamen, amber, Kanaänitische kruiken, ebbenhout, slagtanden van olifanten, een collectie gouden en zilveren Kanaänitische sieraden, en scarabeeën en andere voorwerpen uit Egypte.
Họ tìm thấy trong con tàu ấy một kho báu lớn gồm hổ phách, gỗ mun, ngà voi, cũng như các thỏi đồng được xem là đến từ Chíp-rơ, chai lọ và một bộ sưu tập nữ trang vàng bạc của người Ca-na-an, vật trang trí hình bọ cánh cứng và nhiều thứ khác đến từ Ai Cập.
Ze kwam tot de conclusie dat deze enorme beesten, bekend om hun begeerde slagtanden, gevoelens laten zien die bij maar heel weinig dieren zijn waar te nemen.
Bà đi đến kết luận rằng các con vật khổng lồ này mà người ta thèm muốn những cái ngà của chúng, biểu lộ cảm tính ít thấy nơi những con thú khác.
Niemand weet precies wat van de narwal de slagtand is voor.
Không ai biết chính xác những cái nanh dài của lũ kì lân để làm gì.
Hij reet mijn darmen eruit met zijn slagtanden... en spoedig zal ik er niet meer zijn.
Nó húc nanh vào ta và moi hết ruột gan ra, và sớm thôi ta sẽ đi đời nhà ma.
Zijn slagtanden.
Ngà của nó.
Hij was groot, groter dan een wolf, met tanden als slagtanden.
có cả hàm răng nanh nhọn hoắt nữa.
De nieuwe buurman Heeft slagtanden.
Gã mua căn nhà đó có răng nanh.
Ze maakte banen met hun slagtanden waar de rivier stroomde.
Nơi họ đã dùng ngà để cày thành rạch nước.
De vingernagel van die klootzak was zo scherp als de slagtand van een everzwijn.
Móng tay của tên khốn đó sắc như nanh lợn rừng vậy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slagtand trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.