slijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ slijk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slijk

bùn

noun

Toen de man het slijk van zijn ogen had gewassen, kon hij zien!
Ngay khi người ấy rửa bùn khỏi mắt mình thì người ấy có thể thấy được!

Xem thêm ví dụ

6 Reden: Jehovah’s naam wordt door het slijk gehaald.
6 Lý do: Danh Đức Giê-hô-va bị xúc phạm.
waarvan het water zeewier en slijk blijft opwerpen.
Nước cứ cuộn lên rong rêu bùn lầy.
Slijk der aarde.
Cặn bã của thế giới.
‘De goddelozen zijn als een opgezweepte zee, want die kan niet tot rust komen, en zijn water woelt modder en slijk op.
“Song những kẻ ác giống như biển đang động, không yên lặng được, thì nước nó chảy ra bùn lầy.
Op Jehovah hopen kan ons helpen met depressiviteit om te gaan en omhoog te komen „uit een bruisende kuil, uit het slijk van het bezinksel”.
Trông cậy nơi Đức Giê-hô-va giúp chúng ta vượt qua sự buồn nản như thể “lên khỏi hầm gớm-ghê, khỏi vũng-bùn lấm”.
Welke gedachten spookten er misschien door Jeremia’s hoofd toen hij ’wegzonk in het slijk’?
Có thể Giê-rê-mi nghĩ gì khi “bị lút dưới bùn”?
Maar de volken die Jehovah’s naam door het slijk haalden en zijn volk vervolgden of verontreinigden zouden niet aan de gevolgen van hun daden ontkomen.
Nhưng các nước phỉ báng danh của Đức Giê-hô-va và bắt bớ hoặc làm tha hóa dân ngài sẽ không thoát khỏi việc phải gánh chịu hậu quả.
Ze wil onze naam door het slijk halen, ons op ons nummer zetten.
Ả ta muốn bôi tro trác trấu thanh danh của chúng ta, đặt chúng ta vào thế bí.
die in de strijd stampen in het slijk van de straten.
Giẫm đạp bùn trên đường phố trong trận chiến.
Geld gelijk slijk."
Cái giá đó thật nhỏ nhoi."
Dus zijn non- profits terughoudend met dappere, gedurfde, grootschalige inspanningen. Ze zijn bang dat als het mislukt, hun reputatie door het slijk wordt gehaald.
Vì thế những tổ chức phi lợi nhuận thực sự miễn cưỡng khi cố gằng để tạo ra những cố gắng quy mô lớn và táo bạo, gây quỹ tầm cỡ vì sợ rằng nếu điều đó thất bạn, tiếng tăm của họ sẽ bị kéo xuống bùn.
Je moet door het slijk waden, je laarzen vuil maken en doen wat je moet doen.
Mà là lội trong đống bùn nhơ và để đôi giày dính bẩn và làm những gì cần phải làm.
Na verloop van tijd zal de eilandstad zo welvarend worden, dat de profeet Zacharia tegen het einde van de zesde eeuw v.G.T. zal zeggen: „Tyrus ging ertoe over zich een wal te bouwen en zilver op te hopen als stof en goud als het slijk der straten.” — Zacharia 9:3.
Với thời gian, thành trên đảo trở nên phát đạt đến độ vào cuối thế kỷ thứ sáu TCN, nhà tiên tri Xa-cha-ri phải nói: “Ty-rơ đã xây một đồn-lũy cho mình, và thâu-chứa bạc như bụi-đất, vàng ròng như bùn ngoài đường”.—Xa-cha-ri 9:3.
Kolkend als de rusteloze zee blijven zij niet de vrucht der lippen maar „zeewier en slijk” voortbrengen, al wat onrein is.
Như biển động luôn sôi sục, chúng liên tiếp sinh ra, không phải trái của môi miếng, nhưng “bùn-lầy”, tức mọi điều dơ dáy.
Jehovah God wil zijn naam heiligen omdat die door het slijk is gehaald.
Đức Chúa Trời Giê-hô-va muốn làm rạng danh ngài vì danh ấy đang bị vu khống.
19 God heeft me neergesmeten in het slijk.
19 Đức Chúa Trời ném tôi xuống bùn;
Ik wil niet dat jullie onze naam in één avond door het slijk halen... doordat jullie je gedragen als een stel kakelende, klokkende kippen.
bôi nhọ đến cái tên đó bằng cách cư xử như thằng hề.
Let op z'n botbrekers, breinverblinders, vleesvoelers, chromosoomverdraaiers catatonisch slijk, valluiken en natuurlijk straling.
Coi chừng máy nghiền xương, vật bảo vệ não, máy gọt thịt, bộ biến đổi nhiếm sắc thể, bùn catatonic, lỗ đen, cửa bẫy, và chắc chắn cả bức xạ nữa.
6 Ik zal hem ategen een huichelachtige natie zenden, en tegen het volk van mijn verbolgenheid zal Ik hem gebieden om buit te behalen en roof te plegen, en om het te vertrappen als het slijk in de straten.
6 Ta sẽ sai nó anghịch lại một nước đầy đạo đức giả và chống lại một dân mà ta nổi giận; ta sẽ ban cho nó quyền thu lấy những của cướp được, bắt lấy những con mồi, và giày đạp chúng dưới chân như bùn ngoài đường phố.
Je hebt je taak door het slijk gehaald en daarmee ook jezelf.
Có phải anh đã phản bội lý tưởng của mình và huỷ diệt chính anh nữa.
Een houvast in al dat slijk.
Họ giống như những chỗ rắn chắc trong nơi toàn bùn lầy.
Deze mistdeeltjes -- zo veronderstelde men voor we aankwamen met Cassini -- waren over miljarden en miljarden jaren zachtjes naar de oppervlakte gezakt en hadden de oppervlakte bedekt met een dik organisch slijk.
Nhưng làn sương hạt này, đã được phỏng đoán, trước khi chúng ta tiếp cận nó bằng tàu Cassini, qua hàng tỉ năm, đã dần dần lắng xuống và bao phủ bề mặt với một lớp dày lầy lội toàn chất hữu cơ.
NADAT Jezus slijk op de ogen van een blinde man had gedaan, zei hij tegen hem: „Ga u wassen in het waterbekken van Siloam.”
SAU KHI lấy bùn chữa lành cho một người mù, Chúa Giê-su nói: “Hãy đi, rửa nơi ao Si-lô-ê”.
Hoe reageert Jehovah als zijn naam door het slijk gehaald wordt?
Đức Giê-hô-va phản ứng thế nào khi danh ngài bị xúc phạm?
Jullie stinkende slijk boeren.
Đồ nông dân bẩn thỉu hôi thối.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.