slogan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slogan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slogan trong Tiếng Anh.

Từ slogan trong Tiếng Anh có các nghĩa là khẩu hiệu, câu khẩu hiệu, tiếng hô xung trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slogan

khẩu hiệu

noun (motto or phrase used in advertising or other purposes)

The slogan was designed to rouse the people.
Câu khẩu hiệu được thiết kế để khuấy động mọi người.

câu khẩu hiệu

noun

The slogan was designed to rouse the people.
Câu khẩu hiệu được thiết kế để khuấy động mọi người.

tiếng hô xung trận

noun

Xem thêm ví dụ

Oh, slogans are good.
Khẩu hiệu hay đấy.
So the main slogan here is that there's nothing outside the universe, which means that there's no place to put an explanation for something outside.
Khẩu hiệu ở đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài.
The bid is branded "United 2026", the logo of the bid is a ball with the number 26 representing the year "2026" with the colors of the flags of Canada, Mexico, and the United States and the slogans are: "United As One" (Spanish: "Unidos Como Uno", French: "Unis Comme Un"). and "Football For All" (Spanish: "Fútbol Para Todos", French: "Football Pour Tous").
Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương CONCACAF Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ Đấu thầu được đặt tên là "Thống nhất 2026", biểu trưng của giá thầu là một quả bóng với số 26 đại diện cho năm "2026" với màu sắc của các lá cờ của Canada, México và Hoa Kỳ và khẩu hiệu là: "United As One" (tiếng Tây Ban Nha: "Unidos Como Uno", tiếng Pháp: "Unis Comme Un"). và "Football For All" (tiếng Tây Ban Nha: "Fútbol Para Todos", tiếng Pháp: "Football Pour Tous").
During the presidential campaign , Mr. Hollande 's slogan of " my enemy is the world of finance " raised eyebrows , especially in some European capitals , including London .
Trong chiến dịch tranh cử tổng thống , khẩu hiệu của ông Hollande " kẻ thù của tôi chính là giới tài chính " đã làm nhiều người sửng sốt , đặc biệt ở một số thủ đô Châu Âu , trong đó có Luân Đôn .
Beginning in late 1997, MTV progressively reduced its airing of rock music videos, leading to the slogan among skeptics, "Rock is dead."
Bắt đầu từ cuối năm 1997, MTV dần dần giảm phát sóng của các video nhạc rock, dẫn đến các vấn đề nghi vấn và những người hoài nghi "Rock đã chết."
The main marketing slogan for promoting Cambodia internationally is the "The Kingdom of Wonder, Feel the Warmth!".
Câu khẩu hiệu du lịch chính thức để quảng bá cho Campuchia ra thế giới là "Vương quốc của những kì quan".
The jubilant DAP and Gerakan organised victory parades in the national capital of Kuala Lumpur on 11 and 12 May, where participants taunted the Malays while bearing slogans such as "Semua Melayu kasi habis" ("Finish off all the Malays").
Các cuộc tập hợp có tổ chức nhằm mừng thắng lợi của Đảng Hành động Dân chủ và Gerakan được diễn ra tại thủ đô Kuala Lumpur vào ngày 11 và 12 tháng 5, những người tham dự chế nhạo những người Mã Lai và mang những khẩu hiệu như "Semua Melayu kasi habis" ("Kết liễu toàn bộ bọn Mã Lai").
Less well-known is the Scout Slogan, 'Do a good turn daily'.
Ít được biết đến hơn là Khẩu hiệu Hướng đạo, "Mỗi ngày làm một việc thiện".
The electoral slogan of the party was 'A Strong for a Strong Lebanon'.
Câu khẩu hiệu của đảng là: "Một sức mạnh cho một Liban mạnh".
Followers of Catholic priest Charles Coughlin had threatened to break up the assembly, and sure enough, about halfway through Brother Rutherford’s lecture, hundreds of angry people began booing and shouting slogans such as, “Heil Hitler!”
Những người theo linh mục Công giáo Charles Coughlin đe dọa phá rối hội nghị, và đúng như vậy, khoảng nửa chừng bài giảng của anh Rutherford, thì hàng trăm người hung hãn bắt đầu la ó và hô to những khẩu hiệu như “Tôn vinh Hitler!”
But change isn't just a slogan.
Nhưng " thay đổi " không chỉ là một khẩu hiệu.
Some are mainly political and revolutionary slogans painted by governmental organizations, and some are works of art by ordinary citizens, representing their views on both social and political issues.
Một số chủ yếu là các khẩu hiệu chính trị và cách mạng được các tổ chức chính phủ vẽ, và một số là tác phẩm nghệ thuật của các công dân bình thường, đại diện cho quan điểm của họ về cả các vấn đề xã hội và chính trị.
I'm just acting according to natural necessity and for Kant, freedom is the opposite of necessity there was an advertising slogan for the soft drink Sprite a few years ago the slogan was obey your thirst there there's a Kantian insight buried in that
Tôi chỉ hành động theo tự nhiên cần thiết và cho Kant, tự do là đối diện cần thiết đó là một khẩu hiệu quảng cáo cho các nước giải khát ma một vài năm trước đây khẩu hiệu là tuân theo khát của bạn có có một cái nhìn Kantian chôn cất trong đó
Kim Ki-nam was the party's propaganda boss and key author of the country's political slogans during Kim Jong-il's regime.
Kim Ki-nam là thủ trưởng tuyên truyền của đảng và là tác giả chính của các khẩu hiệu chính trị quốc gia trong chế độ của Kim Jong-il.
Expressions, slogans, and puns don’t translate well from one language to another.
Không thể dịch tốt các thành ngữ, khẩu hiệu và trò chơi chữ từ một ngôn ngữ sang một ngôn ngữ khác.
That's your slogan, and yet you've left half of the population out of the mix.
Đó là khẩu hiệu của bà nhưng bà lại bỏ rơi một nửa dân số thế giới.
Bose had great drive and charisma—creating popular Indian slogans, such as "Jai Hind,"—and the INA under Bose was a model of diversity by region, ethnicity, religion, and even gender.
Bose có một sức mạnh và uy tín - tạo ra các khẩu hiệu nổi tiếng của Ấn Độ, Hind ", và INA dưới hình thức Bose là mô hình đa dạng theo khu vực, dân tộc, tôn giáo, và thậm chí giới tính.
Thus, the official slogan selected for this year’s event is “Creating History Together.”
Do đó, khẩu hiệu chính thức được chọn cho EURO năm nay là: “Chung tay tạo nên lịch sử”.
Protests by all accounts reported on social media and Youtube video clips were peaceful and featured sit-down actions, chanting of slogans, and singing and marching while carrying placards and banners.
Theo các nguồn tin trên mạng xã hội và các đoạn video trên trang Youtube, mọi cuộc biểu tình đều ôn hòa và tập trung vào các hành động như tọa kháng, hô khẩu hiệu, hát và tuần hành mang theo các biểu ngữ và khẩu hiệu.
Stop quoting your slogans at me.
Anh đừng nói khẩu hiệu với em nữa.
Slogan Do a good turn daily.
Chăm ngôn Be Prepared. (sắp sẵn) Khẩu hiệu Do a Good Turn Daily.
On the wall behind them is the slogan of the Cultural Revolution: "The core force leading our cause forward is the Chinese Communist Party."
Trên bức tường phía sau họ là khẩu hiểu của Cuộc Cách mạng Văn Hóa: "Lực lượng nòng cốt dẫn dắt chúng ta đi tới là Đảng Cộng sản Trung Quốc."
And you can see here some photographs from London where Barclays sponsored the city bike scheme, and some activists have done some nice piece of guerrilla marketing here and doctored the slogans.
Và bạn có thể thấy ở đây một số hình ảnh từ London nơi Barclays tài trợ đề án xe đạp thành phố, và một số nhà hoạt động đã thực hiện tại đây một số mảnh ghép đẹp của tiếp thị du kích và nêu cao các khẩu hiệu.
All of a sudden, NGOs were not only standing in the streets, crying their slogans, but they were taking [them] into the negotiations, partly because they represented the victims of these weapons.
Hoàn toàn bất ngờ, các tổ chức phi chính phủ đã không chỉ đứng trên đường phố, hô to các khẩu hiệu của họ, mà họ còn đưa chúng vào các cuộc đàm phán, một phần vì họ đại diện cho nạn nhân của những vũ khí này.
What about, like, a snappy kind of slogan?
Thế một khẩu ngữ kiểu gắt gỏng thì sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slogan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.