catchy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catchy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catchy trong Tiếng Anh.
Từ catchy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ nhớ, cho vào bẫy, dễ thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catchy
dễ nhớadjective Well, you do have to admit, it is catchy. À, ừ, nhưng mày có thừa nhận là nó rất dễ thuộc dễ nhớ? |
cho vào bẫyadjective |
dễ thuộcadjective Well, you do have to admit, it is catchy. À, ừ, nhưng mày có thừa nhận là nó rất dễ thuộc dễ nhớ? |
Xem thêm ví dụ
This does not require devising a catchy theme to make it unique or memorable but which would imitate worldly parties, such as costume balls or masquerade parties. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Chris Malone of Billboard felt the song "opens with a slinky bassline 'Attention'", and features a catchy chorus. Chris Malone trên Billboard nhận xét bài hát "bắt đầu bằng một dòng bass nhỏ 'Attention'", và có đoạn điệp khúc hấp dẫn. |
Scott Shelter from Pop Crunch was largely positive, rating it 9 stars (out of 10), saying that: "'Smile' is yet another catchy pop song from Lavigne, who's been scoring hits for nearly a decade now, far longer than most would have predicted when she hit the scene as a spunky teen with songs like 'Complicated' and 'Sk8er Boi.'" Scott Shelter từ Pop Crunch đã chấm bài hát 9 sao (trên tổng số 10 sao), với lời nhận xét: ""Smile" là một bài hát nhạc pop hấp dẫn khác từ Lavigne, người đã ghi được nhiều hit trong suốt gần một thập kỷ nay, nhiều hơn mọi người đã từng dự đoán khi cô ra mắt công chúng trong vai một cô gái dũng cảm với "Complicated" và "Sk8er Boi"." |
The sound is reflective of my many influences as an artist – a little bit country, little pop, little R&B, relatable, emotional and catchy as hell. Giai điệu bài hát có nhiều điều giống với những nguồn cảm hứng của tôi khi làm nghệ sĩ – một chút đồng quê, một chút pop, chút R&B, rất thân thuộc, cảm động và bắt tai. |
Kim Jong-kook first entered the Korean music industry in 1995 as a member of the duo, Turbo, which became immensely popular for their catchy music. Kim Jong Kook bắt đầu gia nhập ngành công nghiệp giải trí Hàn Quốc với tư cách là thành viên nhóm nhạc Turbo, sau đó trở nên nổi tiếng rộng rãi nhờ thể loại nhạc hấp dẫn của chính họ. |
According to The Times-Herald of Newport News, Virginia, “an avid disco dancer might dance all night to a hit song without noticing any more about the music than the pulsating beat and the hook line, a musician’s term for a catchy phrase that’s repeated frequently.” Báo Times-Herald tại Newport News, tiểu-bang Virginia, có viết như sau: “Một người nhảy điệu “disco” có thể nhảy cả đêm với một bản nhạc nổi tiếng mà không cần chú ý đến nhạc, chỉ cần nghe nhịp đập và một câu chính nào đó thường lập đi lập lại bởi nhạc-sĩ”. |
Not very catchy, is it? Nghe không hấp dẫn lắm, phải không? |
It's catchy. Nghe hấp dẫn đấy. |
Dance Music Northwest described nightcore as "too catchy, too danceable, and far too much fun to not welcome into the dance music mainstream." Dance Music Northwest mô tả nightcore là "quá lôi cuốn, và quá nhiều niềm vui để không được chào đón vào dòng nhạc dance chính thống". |
Radiohead chose "Paranoid Android" as the lead single, despite its unusually long running time and lack of a catchy chorus. Radiohead chọn "Paranoid Android" làm đĩa đơn đầu tiên cho album, cho dù nó có thời lượng dài bất thường và không có một đoạn điệp khúc rõ ràng.. |
It does have a catchy hook Nó thật là hấp dẫn |
The album's songs reveal several key trends that have continued to define her success, including a strong dance-based idiom, catchy hooks, highly polished arrangements and Madonna's own vocal style. Các bài hát từ album bộc lộ nhiều xu hướng chủ đạo, giúp bà tiếp tục định nghĩa nên thành công của mình, bao gồm cách diễn đạt phần lớn dựa trên dòng nhạc dance, những đoạn hook bắt tai, phần cải biên tao nhã và chất giọng độc nhất của Madonna. |
Catchy name. Đó là ai? |
Critic Kelefa Sanneh of Rolling Stone noted that the song gets "less catchy as it goes along". Nhà phê bình Kelefa Sanneh của Rolling Stone nhận thấy rằng bài hát có sự "càng về sau càng ít hấp dẫn". |
Grady Smith of Entertainment Weekly drew comparisons with Avril Lavigne and praised the "undeniable, instantly catchy hook". Grady Smith của tờ Entertainment Weekly thì lại đưa ra một phép so sánh nhỏ với âm nhạc của Avril Lavigne, đồng thời anh cũng ca ngợi "đoạn hook không thể phủ nhận, cuốn hút ngay tức khắc". |
At the meeting, he and his team found out that their catchy phrase was not that catchy, and Oliver was challenged by one of the customer's managers: Mr. Van t'Hoff. Tại cuộc họp, anh và nhóm của mình phát hiện ra rằng cụm từ lôi cuốn của họ không gây chú ý và Oliver đã bị thách thức bởi một trong những người quản lý khách hàng Ông Van t'Hoff nói. |
Catchy name, isn't it? Tên dễ nhớ, đúng không? |
Christopher John Farley from The Wall Street Journal praised the "Jabberwockian" catchiness of the hook, while Michael Hubbard from MusicOMH opined that the chorus of the song was Gaga's best yet. Christopher John Farley từ The Wall Street Journal khen ngợi sự dễ nghe rất "Jabberwockian" của đoạn hook "Bad Romance" và Michael Hubbard từ MusicOMH cảm thấy rằng đoạn điệp khúc mới là phần hay nhất trong ca khúc của Gaga. |
However, his songs are not catchy and often fail. Tuy nhiên những bài hát của cậu rất khó nghe và thường thất bại thảm hại. |
Ben Hogwood of musicOMH praised the song saying, "You won't get many more catchy party odes than the chart topping Just Dance this year, a polished gem set to lodge in your head for the next few weeks." Ben Hogwood của MusicOMH cũng khen ngợi bài hát, ông nói: "Các bạn sẽ không có được bữa tiệc vui vẻ nào hơn nếu Just Dance không đứng đầu bảng xếp hạng năm nay, đó là một hạt đá quý bóng bẩy sẽ trao cho tâm hồn các bạn chỉ ít tuần tới thôi." |
Tarynn Law from The 405 praised the track and characterized the song's hook as "poppy" and "catchy". Tarynn Law từ The 405 đề cao bài hát này và mô tả đoạn hook của bài hát "sôi động" và "bắt tai". |
Why must it be so catchy? Tại sao nó níu kéo vậy? |
During the showcase, leader Cho-Rong stated that Pink Revolution would incorporate a new sense of Apink's growth and maturity since debut, while Eun-ji explained that Apink will begin to focus on making complex and beautiful music, rather than tracks that "are simply fun and catchy." Trong suốt buổi showcase, trường nhóm Chorong đã nói rằng Pink Revolution sẽ mang lại một cảm giác mới về sự trưởng thành của Apink, trong khi Eunji giải thích rằng Apink sẽ tập trung vào sự phức tạp và sâu lắng của âm nhạc thay vì những bài hát "chỉ đơn giản, thú vị." |
I gotta write some catchy copy and I gotta put on a suit, tie and smile. Tớ phải viết một vài bản thảo bắt mắt và tớ phải diện vét, cà vạt và mỉm cười. |
Catchy phrases such as “be yourself,” “get in touch with yourself,” and “discover yourself” have been used in psychotherapy. Những câu hấp dẫn như “hãy tự nhiên”, “hãy ý thức về bản thân mình”, và “hãy tự tìm hiểu mình” đã được dùng trong phương pháp trị liệu tâm lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catchy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catchy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.