slit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slit trong Tiếng Anh.

Từ slit trong Tiếng Anh có các nghĩa là rọc, cắt, khe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slit

rọc

adjective

cắt

verb noun

I pulled the knife away and slit his throat.
Tôi đã rút dao và cắt cổ hắn.

khe

noun

When no one is watching, the particles just pass through both slits at the same time.
Khi không có ai quan sát các hạt sẽ đi qua cả hai khe cùng một lúc.

Xem thêm ví dụ

And after knife count, I'm gonna pocket one, and I'm gonna come back and slit your throat nice and easy.
Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn.
And when she was discovered, the slit in her throat turned out to be the least of the damage done to her.
Và khi tìm được cô gái, cổ họng cô bị cắt đứt hóa ra đó là điều đỡ đau đớn nhất mà cô phải chịu.
An elderly Antonio Salieri confesses to the murder of his former colleague, Wolfgang Amadeus Mozart, and attempts to kill himself by slitting his throat.
Phim mở đầu với cảnh Antonio Salieri lúc này đã cao tuổi thú tội rằng mình là kẻ sát hại người đồng nghiệp Wolfgang Amadeus Mozart, rồi cố gắng tự sát bằng cách rạch cổ họng nhưng bất thành.
Unable to secure funding for further work and allegedly suffering from health problems, Kurosawa apparently reached the breaking point: on December 22, 1971, he slit his wrists and throat multiple times.
Không thể đảm bảo kinh phí cho tác phẩm tiếp theo và bị cho là có vấn đề về sức khoẻ, Kurosawa dường như không còn có thể chịu đựng nổi: ngày 22 tháng 12 năm 1971, ông đã cào cổ tay và cổ họng nhiều lần.
Slit his own throat, but, you know, that's normal.
Tự cắt cổ mình ra Nhưng bình thường thôi
Won't be me that slits her throat.
Tôi không phải kẻ cắt cổ cô ấy.
Let's remember the infamous double-slit experiment.
Chúng ta hãy nhớ lại thử nghiệm Khe Đôi nổi tiếng.
If that cartel finds out that you took $ 10 million, they're going to slit your throat from ear to ear.
Nếu họ biết rằng anh lấy $ 10 triệu đó, họ sẽ chặt anh ra từng khúc cho xem.
Any of them would slit you open to reach inside and get what you're carrying.
Ai cũng muốn rạch bụng anh ra để lấy cái anh đang cất giấu.
On a screen some distance beyond the slits, Young expected to see two bright stripes, projections of the slits.
Trên một màn ảnh đặt phía sau hai khe, Young nghĩ là sẽ thấy hai vạch sáng, hình chiếu của hai khe.
I pulled the knife away and slit his throat.
Tôi đã rút dao và cắt cổ hắn.
Now, I'm just gonna slit it down here.
Bây giờ chị sẽ xẻ dọc xuống chỗ này.
My mother died when I was a baby, and my father has been the only family I've ever known and they slit his throat.
Mẹ tôi mất khi tôi còn là một em bé, và cha tôi là gia đình duy nhất mà tôi đã từng biết và họ đã cắt cổ ông ấy.
Nor the man inside her when I slit her throat.
Kể cả người đang đis nó nữa luôn.
I will not slit some angel's throat and steal its grace.
Tôi sẽ không cứa cổ 1 thiên thần khác và trộm đi sức mạnh của họ.
The report by the United Nations quotes eyewitnesses in many villages describing "Arab fighters carrying long knives used for slitting throats and skinning people".
Báo cáo của Liên Hiệp Quốc trích dẫn các nhân chứng ở nhiều làng mô tả các chiến binh Ả Rập "mang dao dài dùng để rạch cổ họng và lột da người".
He slits his throat.
Rạch họng hắn.
We would to slit throats in the night and see it raised.
Chúng tôi cần cắt cổ vài tên và mở nó ra.
They slit your throat, and they pull your tongue right out through it?
Chúng sẽ cắt cổ, và rồi cắt phăng lưỡi của cậu ra.
Even if he slits my throat right before your eyes.
Thậm chí nếu hắn có cắt cổ em ngay trước mặt chị.
The first physical optics model of diffraction that relied on the Huygens–Fresnel principle was developed in 1803 by Thomas Young in his interference experiments with the interference patterns of two closely spaced slits.
Mô hình quang học vật lý đầu tiên về nhiễu xạ dựa trên nguyên lý Huygens–Fresnel được Thomas Young phát triển vào năm 1803 bằng thí nghiệm giao thoa của ông khi cho ánh sáng đi qua hai khe hẹp nằm gần nhau.
Try anything funny, And I'll slit your throat!
Đừng có giở trò không tôi cắt cổ bà.
Slit your eyes bigger and get your nosed raised.
Cắt cho mắt to hơn và nâng mũi cao hơn
Found almost circumglobally in deep water, it is one of the few species of sharks with seven pairs of gill slits as opposed to the usual five.
Tìm thấy gần như trong vùng nước sâu toàn cầu, nó là một trong số ít loài cá mập với bảy cặp khe mang trái với bảy khe mang thông thường.
And even though that turned out to be nothing, nothing at all -- ( Laughter ) -- merely a downed weather balloon piloted by small hairless men with slits for mouths...
Và mặc dù chuyện là hóa ra chẳng có gì cả, không có gì cả luôn ( Tiếng cười ) chỉ là một cái khinh khí cầu hạ cánh được lái bởi một gã trọc nhỏ thó với cái miệng toét thôi mà....

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.