snellen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snellen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snellen trong Tiếng Hà Lan.
Từ snellen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chạy, cháy, chảy, vội, vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snellen
chạy(run) |
cháy(run) |
chảy(run) |
vội(hurry) |
vội vàng(hasten) |
Xem thêm ví dụ
Een snelle lichtgewicht windowmanagerComment Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment |
Als we dit behandelen met onze verbinding, dan zie je deze suikerverslaving, deze snelle groei, vervagen. Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất. |
Onze Schepper, wiens naam Jehovah is, haat liegen, zoals in Spreuken 6:16-19 duidelijk wordt verklaard: „Er zijn zes dingen die Jehovah werkelijk haat; ja, zeven zijn verfoeilijk voor zijn ziel: hovaardige ogen, een leugentong, en handen die onschuldig bloed vergieten, een hart dat schadelijke plannen smeedt, voeten die zich haasten om naar het slechte te snellen, een valse getuige die leugens opdist en een ieder die twisten ontketent onder broeders.” Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
Waarom zou je niet dat snelle verstand hebben van een Ken Jannings, zeker als je het kan vergroten met de nieuwe generatie van de Watsoncomputer? Tại sao lại từ chối trí thông minh như Ken Jennings, đặc biệt là khi ta có thể tăng cường nó với thế hệ tiếp theo của chiếc máy Watson? |
Geef haar aan mij en je zal een snelle dood hebben. Giờ đưa cô ta đây, và ta sẽ giết ngươi nhanh thôi. |
Als u bekent, sterft u een snelle dood. Thú tội đi! Rồi ngươi sẽ được chết nhanh chóng. |
Zien is geen snelle route naar geloof of een getuigenis, zoals blijkt uit de voorbeelden die ik net genoemd heb. Thấy không phải là con đường tắt dẫn đến đức tin hay một chứng ngôn, mà đã cho thấy trong nhiều ví dụ tôi mới vừa đề cập. |
Meer informatie over hoe je snelle gebaren inschakelt Tìm hiểu cách bật cử chỉ nhanh. |
Kan ik u een snelle vraag stellen? Tôi hỏi cô 1 câu được không? |
Zinspelend op de snelle opeenvolging van met tussenpozen gemaakte foto’s herinnert Zola Hoffman zich: „Ik zat met grote ogen van verbazing naar de uitbeelding van de scheppingsdagen te kijken. Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra. |
Bedrijven die rechtstreeks met het publiek te maken hebben, trachten snelle service te verlenen — in de vorm van snacks, bankzaken die vanuit de auto afgehandeld kunnen worden en dergelijke — omdat ze weten dat de klant ter wille zijn onder andere inhoudt wachttijden te miniseren. Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi. |
De troepen in het konvooi van Tanaka gingen op de Shortlandeilanden aan boord van snelle torpedobootjagers en gingen vanaf 29 augustus 1942 daarmee naar Guadalcanal, maar zonder hun zware wapens. Quân lính thuộc đoàn chuyển vận của Tanaka đã được vận chuyển bằng các khu trục hạm từ quần đảo Shortland đến Guadalcanal thành từng chuyến mà không có vũ khí hạng nặng đi kèm, bắt đầu từ ngày 29 tháng 8, 1942. |
Ze is een snelle leerling. Con bé học nhanh lắm. |
Als geen van de bovenstaande snelle controles het probleem heeft opgelost, probeert u de onderstaande stappen voor probleemoplossing. Nếu không có biện pháp nhanh nào nêu trên hiệu quả, hãy thử các bước khắc phục sự cố bên dưới. |
De snelle vooruitgang van de luchtvaarttechnologie in de twintigste eeuw is werkelijk opmerkelijk geweest en heeft onze wereld ingrijpend veranderd. Sự tiến triển mau lẹ của kỹ thuật hàng không trong thế kỷ 20 quả thật đáng lưu ý và biến đổi tận gốc rễ thế giới của chúng ta. |
Maar de dagen en de weken snellen voorbij Vậy mà ngày này qua ngày khác, tuần nọ tiếp tuần kia, |
Snelle levering van goederen. Báo là hàng tới rồi. |
Samen met de andere apostelen en oudere mannen in Jeruzalem ging Petrus er als een goede herder mee voort de christelijke gemeente veilig door een periode van intense beproevingen en snelle groei heen te leiden. — Handelingen 1:15-26; 2:14; 15:6-9. Cùng với những sứ đồ khác và các trưởng lão ở Giê-ru-sa-lem, Phi-e-rơ đã chăn giữ hội thánh Đấng Christ qua một thời kỳ đầy thử thách gay go đồng thời cũng có sự gia tăng nhanh chóng.—Công-vụ 1:15-26; 2:14; 15:6-9. |
Alexander de Grote liep in 332 v.G.T. als een snelle luipaard het Midden-Oosten onder de voet, maar een voorkeur voor Griekse importartikelen was hem reeds vooruitgegaan (Daniël 7:6). Năm 332 trước công nguyên, A Lịch Sơn Đại đế tiến nhanh như con beo đến Trung Đông, nhưng đến lúc đó người ta đã ưa thích những đồ nhập cảng của Hy Lạp rồi (Đa-ni-ên 7:6). |
Laten we een snelle diagnose stellen voordat ik verder ga met de rest van het gesprek. Trước khi tiếp tục bài nói của mình, tôi muốn các bạn hãy xem qua những phân tích sau. |
Eén interessante overeenkomst is de meestal snelle ondergang nadat een beschaving zijn hoogtepunt bereikt. Một mối đe dọa chung khá lý thú trong nhiều trường hợp, sự nhanh chóng sụp đổ sau khi xã hội cạm đáy. |
Dokters vertelden me dat ze ras gebruikten als een snelle oplossing. Vậy là bác sĩ nói với tôi họ dùng chủng tộc như một lối tắt. |
De berijder van dit snelle vervoermiddel beeldde een pas geïnstalleerde koning af, want er werd hem een koninklijke kroon gegeven. Người cỡi ngựa này tượng trưng cho một vị vua mới được lên ngôi, vì người mới được ban cho một mão triều-thiên hay một vương-miện. |
Snelle paletremapping Ảnh xạ lại nhanh bảng chọn |
Meer informatie over 'Snelle instellingen' Hãy tìm hiểu về Cài đặt nhanh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snellen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ liên quan tới snellen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.