soberanía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soberanía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soberanía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ soberanía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ quyền, 主權, Chủ quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soberanía

chủ quyền

noun

El problema aquí es que hay tres soberanías involucradas.
Vấn đề ở đây là chủ quyền ba bên.

主權

noun

Chủ quyền

noun (poder político supremo de un Estado independiente)

La soberanía japonesa es un asunto de precedentes.
Chủ quyền của Nhật Bản là vấn đề đã có tiền lệ.

Xem thêm ví dụ

Bendigan a Jehová, todas las obras suyas, en todos los lugares de su dominación [o “soberanía”, según la nota]” (Salmo 103:19-22).
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
28 Como hemos visto, en los últimos meses de la II Guerra Mundial los testigos de Jehová reiteraron su determinación de ensalzar la soberanía de Dios sirviéndole como una organización teocrática.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Sin embargo, la Biblia explica que al principio de la historia humana se puso en tela de juicio la soberanía divina.
Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức.
La transferencia de la soberanía de Macao fue un acontecimiento histórico significativo en Macao, ya que regresó de Macao a la República Popular de China.
Việc chuyển giao chủ quyền của Ma Cao là một sự kiện lịch sử quan trọng ở Ma Cao, khi nó trả lại Ma Cao cho Trung Quốc.
3 El ataque de Satanás contra la soberanía de Jehová no se detuvo con lo que ocurrió en Edén.
3 Cuộc tấn công của Sa-tan chống lại quyền thống trị của Đức Giê-hô-va không có kết thúc tại vườn Ê-đen.
Por eso, cuando los babilonios bajo Nabucodonosor destruyeron a Jerusalén, y la tierra que era dominio de ésta fue completamente desolada, la gobernación mundial pasó a manos gentiles sin ninguna interferencia de un reino que representara la soberanía de Jehová.
22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyềnchủ của Đức Giê-hô-va can thiệp.
El problema aquí es que hay tres soberanías involucradas.
Vấn đề ở đây là chủ quyền ba bên.
Aún bajo la dominación extranjera, y sin soberanía,
Vẫn còn dưới sự chiếm đóng của nước ngoài, và không có chủ quyền,
Los residentes de la reserva están indignados por lo que consideran una invasión a su soberanía territorial.
Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ
Podían alabar a Dios de forma racional por Sus maravillosas cualidades, apoyar Su soberanía, y además, seguir recibiendo Su cuidado amoroso y tierno.
Họ cũng có thể tiếp tục được Đức Giê-hô-va âu yếm dịu dàng chăm sóc.
Cuando Satanás originalmente puso en tela de juicio la soberanía de Jehová, insinuó que la creación humana era defectuosa y que si se ejercía suficiente presión o se le daba suficiente incentivo, todo ser humano se rebelaría contra la gobernación de Dios (Job 1:7-12; 2:2-5).
Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời.
Sin embargo, al asumir un nuevo aspecto de su soberanía, podía decirse que llegaba a ser Rey, como si se sentara en su trono de nuevo. (1 Crónicas 16:1, 31; Isaías 52:7; Revelación 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6.)
Ngài là “Vua muôn đời”. Song khi ngài biểu lộ một khía cạnh mới của quyền thống trị, chúng ta có thể nói là Ngài đã lên làm Vua như thể ngài ngồi lại trên ngôi một lần nữa (I Sử-ký 16:1, 31; Ê-sai 52:7; Khải-huyền 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6).
Quienes de veras lo honran reconocen que es el Creador del cielo y la Tierra y, por lo tanto, se someten con amor a su soberanía universal.
(Thi-thiên 62:8; Châm-ngôn 3:5, 6) Những người thật sự tôn vinh Đức Chúa Trời ý thức rằng, với tư cách Đấng Tạo Hóa của trời và đất, Ngài là Chúa Tối Thượng Hoàn Vũ. Họ yêu thích được phục tùng Ngài, coi Ngài là Đấng Tối Cao trong đời sống họ.
A partir de entonces, Jesús no tuvo ninguna duda de cuál sería su misión: cumplir el propósito de Jehová con respecto a la soberanía y al Reino de Dios.
Từ đó trở đi, Chúa Giê-su biết rõ là ngài phải gắng sức thực hiện ý định của Đức Giê-hô-va liên quan tới quyền tối thượng và Nước Trời.
Seguidamente, la compañía adquirió mayor soberanía y derechos territoriales por el Sultán de Brunéi, con lo cual expandió el territorio bajo su control hasta el río Putatan (mayo de 1884), el distrito de Padas (noviembre de 1884), el río Kawang (febrero de 1885), las islas Mantanani (abril de 1885) y territorios menores adicionales en Padas (marzo de 1898).
Công ty sau đó thu được thêm chủ quyền và quyền lợi lãnh thổ từ sultan của Brunei, bành trướng lãnh thổ đến sông Putatan (tháng 5 năm 1884), huyện Padas (tháng 11 năm 1884), sông Kawang (tháng 2 năm 1885), quần đảo Mantanani (tháng 4 năm 1885) và thêm các lãnh thổ nhỏ tại Padas (tháng 3 năm 1898).
Los doce años entre la firma de la Declaración "Chino-Portuguesa" el 13 de abril de 1987 y la transferencia de soberanía el 20 de diciembre de 1999 conocida como "la transición".
Mười hai năm kể từ ngày ký "Tuyên bố Trung-Bồ" vào ngày 13 tháng 4 năm 1987 và chuyển giao chủ quyền vào ngày 20 tháng 12 năm 1999 được gọi là "quá trình chuyển đổi".
Conocemos la cuestión de la soberanía universal y sabemos cómo se resolverá.
Chúng ta biết vấn đề về quyền cai trị hoàn vũ và vấn đề này sẽ được giải quyết thế nào.
19 Al examinar qué uso le da Jehová a su poder creador, aprendemos una lección sobre su soberanía.
19 Cách Đức Giê-hô-va dùng năng lực sáng tạo dạy chúng ta về quyền tối thượng của Ngài.
La gran cuestión hoy —como en el tiempo de Ezequiel— es la vindicación de la soberanía de Jehová.
Vấn đề quan trọng ngày nay, cũng như trong thời Ê-xê-chi-ên, là sự bênh vực cho quyền cai trị của Đức Giê-hô-va.
La persecución cruel que Jesús sufrió a manos de los de su propio pueblo fue real, y también fue real la integridad de Jesús al apoyar la soberanía de Jehová.
Các cuộc bắt bớ tàn nhẫn mà Giê-su đã phải chịu dưới tay của ngay chính những người đồng hương mình đều là thật, và lòng trung kiên mà Giê-su bày tỏ đối với quyền cai trị tối cao của Đức Giê-hô-va cũng là thật.
En un país en el que el pueblo no conserva la soberanía nacional,... en un país en el que el gobierno ha demostrado... ser el enemigo del pueblo,...los presos son los patriotas
Ở một đất nước, nơi người dân không thể giữ được chủ quyền, ở một đất nước mà chính phủ đã tự biến mình... thành kẻ thù của nhân dân, những tù nhân đều là người yêu nước
Algunas de ellas tienen que ver con la soberanía divina, la lealtad a Dios, el bien y el mal, el libre albedrío, el estado de los muertos, el matrimonio, el Mesías prometido, el futuro Paraíso en la Tierra y el Reino de Dios.
Những sự dạy dỗ này bao gồm: Quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, lòng trung kiên của con người, điều thiện và điều ác, tự do ý chí, tình trạng người chết, hôn nhân, Đấng Mê-si được hứa, địa đàng trên đất, Nước Đức Chúa Trời và nhiều dạy dỗ khác.
Se reafirma la soberanía de Dios
Khẳng định quyền tối thượng của Đức Chúa Trời
14 La rebelión de Satanás cuestionó la rectitud de la soberanía divina.
14 Hành động phản nghịch của Sa-tan đã nêu ra nghi vấn về tính chính đáng của quyền tối thượng của Đức Chúa Trời.
(Mateo 12:24-26.) Este ángel inicuo se sublevó contra el Creador y puso en tela de juicio la legitimidad de la soberanía de Jehová.
Thiên sứ gian ác này chống lại Đấng Tạo hóa và thách thức sự chính đáng của quyền thống trị của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soberanía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.