sobrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sobrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lưu lại, ở lại, lưu, nghỉ, còn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobrar

lưu lại

(stay)

ở lại

(to remain)

lưu

(stay)

nghỉ

(rest)

còn lại

(remain)

Xem thêm ví dụ

El dueño me dijo que podía llevarme la comida que sobrara.
Chủ nhà hàng nói với tôi: “Anh cứ lấy thức ăn còn dư đem về cho vợ”.
Monica (Courteney Cox Arquette) les dice a sus amigos que no cocinará un pavo para el Día de Acción de Gracias ya que sobrará mucho.
Monica (Courteney Cox) nói với nhóm bạn rằng cô sẽ không nấu món gà tây trong bữa tối Lễ Tạ ơn vì lo ngại về lượng đồ ăn thừa lớn.
“Cuando veo que va a sobrar comida —dice—, la congelo enseguida en pequeñas porciones para que sea más fácil descongelarla.”
Nếu có thức ăn thừa thì chị làm như sau: “Ngay sau khi chuẩn bị, tôi chia thức ăn thành những phần nhỏ và đông lạnh chúng để dễ xả đông sau này”.
Lo que sobrara era para el pastor.
Bất cứ phần thặng dư nào đều thuộc về người chăn.
Como el vino era una bebida común, lo que sobrara podría usarse en otra ocasión. (Compárese con Mateo 14:14-20; 15:32-37.)
Vì rượu là đồ uống thông thường cho nên số còn dư có thể dùng vào dịp khác. (So sánh Ma-thi-ơ 14:14-20; 15:32-37).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.