sobrecalentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobrecalentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrecalentar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sobrecalentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đun quá sôi, hâm quá nóng, nấu quá mức, đun quá mức sôi, trở nên quá nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobrecalentar

đun quá sôi

(superheat)

hâm quá nóng

(overheat)

nấu quá mức

đun quá mức sôi

trở nên quá nóng

(overheat)

Xem thêm ví dụ

No dejes el teléfono en lugares donde la temperatura pueda superar los 45 °C, como el salpicadero del coche o cerca de una rejilla de calefacción, ya que esto podría dañar el producto, sobrecalentar la batería o suponer un riesgo de incendio.
Không để điện thoại ở những nơi có nhiệt độ có thể vượt quá 113°F (45°C), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô hoặc gần lỗ thoát nhiệt, vì như vậy có thể làm có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây nguy cơ cháy nổ.
No lo dejes en lugares donde la temperatura pueda superar los 45 °C, como el salpicadero del coche o cerca de una rejilla de calefacción, ya que esto podría dañar el producto, sobrecalentar la batería o suponer un riesgo de incendio.
Không để điện thoại ở những nơi có nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô hoặc gần lỗ thoát nhiệt, vì như vậy có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây nguy cơ cháy nổ.
Esto podría dañar el producto, sobrecalentar la batería o suponer un riesgo de incendio o explosión.
Điều này có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây nguy cơ cháy nổ.
No dejes el teléfono en lugares donde la temperatura pueda superar los 45 °C, como el salpicadero del coche o cerca de una rejilla de calefacción, ya que esto podría dañar el teléfono, sobrecalentar la batería o suponer un riesgo de incendio.
Đừng để điện thoại ở những nơi mà nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng điều khiển (táp lô) của ô tô hoặc gần lỗ thoát nhiệt, vì như vậy có thể làm hỏng điện thoại, khiến pin quá nóng hoặc gây nguy cơ cháy nổ.
Decía que podía sobrecalentar el motor.
Ông ấy bảo nó sẽ làm cho động cơ trở nên quá nóng.
Evita situaciones en las que el teléfono se pueda sobrecalentar.
Tránh tình trạng điện thoại quá nóng.
No lo dejes en lugares donde la temperatura pueda superar los 45 °C, como el salpicadero del coche o cerca de una rejilla de calefacción, ya que esto podría dañar el producto, sobrecalentar la batería o suponer un riesgo de incendio.
Không để điện thoại ở những nơi có nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô hoặc gần lỗ thoát nhiệt, vì điều này có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây nguy cơ cháy nổ.
Esto podría dañar el teléfono, sobrecalentar la batería o suponer un riesgo de incendio o explosión.
Để điện thoại ở những nơi đó có thể làm hỏng điện thoại, khiến pin bị quá nhiệt hoặc gây nguy cơ cháy nổ.
Esto podría dañar el producto, sobrecalentar la batería o
Điều này có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrecalentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.