sobremanera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobremanera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobremanera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sobremanera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lắm, cực kỳ, rất, quá chừng, quá đỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobremanera

lắm

(greatly)

cực kỳ

(exceedingly)

rất

quá chừng

(exceedingly)

quá đỗi

Xem thêm ví dụ

De sobremanera.
Thích lắm.
Lamento de sobremanera dejarlo en un momento de crisis.
Thần rất đau lòng phải rời bỏ Bệ hạ trong khoảng thời gian khủng hoảng nặng nề này.
Gracias a la comparación que se estableció entre los cristianos del siglo primero y los testigos de Jehová de la actualidad, se fortaleció sobremanera nuestra convicción de que ‘Dios verdaderamente está entre nosotros’ (1 Corintios 14:25).
Bằng cách so sánh tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất với Nhân Chứng Giê-hô-va thời nay, niềm tin tưởng của chúng ta rằng ‘Đức Chúa Trời ở giữa chúng ta’ càng vững mạnh thêm lên.—1 Cô-rinh-tô 14:25.
Se dieron cuenta de que aumentar su actividad les facilitó sobremanera la transición al servicio de precursor regular.
Sau khi đã gia tăng hoạt động của họ, họ thấy việc chuyển sang làm người tiên phong đều đều tỏ ra dễ dàng hơn.
Nos complace sobremanera tener en las congregaciones a personas de una amplia diversidad de orígenes (Isaías 56:6, 7).
Chúng ta hẳn vui mừng biết mấy khi có người thuộc mọi nền văn hóa trong các hội thánh của chúng ta!
Las promesas inspiradas de las bendiciones futuras animan sobremanera a todos los que aman a Dios.
Những lời hứa được soi dẫn về những điều sắp đến là một nguồn khích lệ lớn đối với tất cả mọi người yêu mến Đức Chúa Trời.
12 Cultivaron grano en abundancia, tanto en el norte como en el sur; y prosperaron sobremanera, así en el norte como en el sur.
12 Họ trồng rất nhiều ngũ cốc, cả miền bắc lẫn miền nam; và họ trở nên hết sức phát đạt, cả miền bắc lẫn miền nam.
Naturalmente, agradecemos sobremanera ese patrocinio y ansiamos darle el servicio veloz y eficiente que merece.
Tất nhiên là chúng tôi mang ơn ông lắm và hết lòng tìm cách gởi hàng cho ông được mau chóng.
Su bien ganada elección como miembro de la Royal Society de Londres el 8 de febrero de 1680 le complació sobremanera.
Việc ông được nhận một cách xứng đáng làm Hội viên Hội Hoàng Gia Luân Đôn (8 tháng 2, 1680) làm ông vô cùng sung sướng.
La noche antes de morir, su angustia se intensificó sobremanera.
Vào đêm trước khi chết, nỗi sầu não của ngài lên đến cực độ.
61 Convoquen también una conferencia en esta tierra los demás élderes de esta iglesia que vienen acá, algunos de los cuales son extremadamente bendecidos, sí, sobremanera.
61 Hãy để các anh cả còn lại của chi nhánh giáo hội này, là những người đang đến đất này, mà một số trong họ là những người được phước quá nhiều, cũng tổ chức một đại hội trên đất này.
Sabes, he querido decírtelo, me extraña sobremanera el modo en que hablas de ti mismo en tercera persona.
nổi tiếng vì không đến đúng giờ. cái cách mà cậu tự nói về bản thân mình ở ngôi thứ ba như thế.
4 La expresión “por tres años” nos interesa sobremanera, en vista de las palabras de apertura de Daniel: “En el año tercero de la gobernación real de Jehoiaquim el rey de Judá, Nabucodonosor el rey de Babilonia vino a Jerusalén y procedió a ponerle sitio” (Daniel 1:1).
4 Nhóm chữ “trong ba năm” đáng cho chúng ta chú ý đặc biệt vì những lời mở đầu của sách Đa-ni-ên đọc: “Năm thứ ba về đời Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, thì Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đến thành Giê-ru-sa-lem và vây lấy”.
Aquella gente que había vivido aislada no solo se sorprendió sobremanera por los buques de vapor del comodoro Perry, sino también por los regalos de Perry para Japón.
Không chỉ các tàu chạy bằng hơi nước do Đề đốc Perry chỉ huy, nhưng những món quà tặng mà ông đem theo cũng đã làm kinh ngạc dân chúng bị cô lập.
Sus hijas se lamentaron sobremanera a causa de la muerte de su padre y varios miembros de su familia murmuraron contra Lehi y Nefi, y querían volver a Jerusalén.
Các con gái của ông than khóc rất nhiều vì mất cha, và một số gia đình của ông ta thán Lê Hi và Nê Phi và muốn quay trở lại Giê Ru Sa Lem.
Y aquí hay algo que me inquieta sobremanera.
Và đây là một điều khiến tôi bận tâm.
La profecía se dirige nuevamente a estos, y Jehová los consuela sobremanera.
Giờ đây lời tiên tri hướng về những người này, và Đức Giê-hô-va nói với họ bằng những lời đầy an ủi.
Y ante la inminencia del ataque de Satanás, a quien se llama en una profecía “Gog de la tierra de Magog”, la promesa de Jehová los fortalece sobremanera.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Và lời hứa của Đức Giê-hô-va thêm sức cho chúng ta biết bao trước cuộc tấn công sắp tới của Sa-tan mà trong lời tiên tri hắn được gọi là “Gót ở đất Ma-gốc”!
Pero les interesa sobremanera que no pongamos dinero en esa relación de lo contrario se convierte en algo como esto.
Nhưng họ cũng rất lưu ý việc không để tiền dính vào mối quan hệ đó, nếu không, nó sẽ trở thành những thứ như thế này.
CA: Bryan, nos has emocionado sobremanera hoy aquí.
CA: Bryan, anh thực sự đã đánh đúng tâm lý của mọi người ở đây.
Lo que me impactó de sobremanera durante una de mis sesiones con la novela fue que me di cuenta de que me estaban atrapando las imágenes de este vívido viaje en la traducción.
là khi tôi nhận ra tôi đang được hòa quyện vào cuộc hành trình sinh động và ấn tượng của việc dịch thuật.
A fin de enriquecerse enseguida, muchas personas arriesgan sobremanera su dinero.
Trong nỗ lực làm giàu nhanh chóng, nhiều người liều lĩnh quá mức với tiền bạc của họ.
15 He aquí, han trabajado sobremanera, y han producido mucho fruto; y cuán grande será su recompensa.
15 Này, họ đã lao nhọc quá nhiều, và đã đem lại rất nhiều thành quả; và phần thưởng của họ sẽ lớn lao biết bao!
Pero antes de que nos fuera posible cubrir suficiente distancia para asegurarnos de no ser interrumpidos, nos dimos cuenta de que apenas podíamos mantenernos de pie y nos alarmamos sobremanera, temiendo morir en aquellos lugares deshabitados del oeste, tan lejos de nuestras familias, sin tener siquiera el privilegio de bendecir a nuestros hijos ni de darles una palabra final de consejo.
Nhưng trước khi tụi con đi đủ một khoảng đường để không bị ai gây gián đoạn sự cầu nguyện thì tụi con còn không thể đứng vững được và tụi con rất đỗi hoảng sợ, e rằng tụi con sẽ chết trong vùng hoang dã ở miền tây này rất xa gia đình của mình, mà không có đặc ân để ban phước cho con cái của mình hoặc cho chúng một lời khuyên để chia tay.
El Salvador ejemplificó sobremanera la oración sumisa.
Đấng Cứu Rỗi đã cho chúng ta thấy một tấm gương vĩ đại về một lời cầu nguyện đầy tuân phục như thế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobremanera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.