sobrepasar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobrepasar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrepasar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sobrepasar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vượt quá, vượt, vượt qua, đánh bại, thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobrepasar

vượt quá

(to exceed)

vượt

(beat)

vượt qua

(overcome)

đánh bại

(beat)

thắng

(beat)

Xem thêm ví dụ

Todos estos ciudadanos, unidos están formando una red, un inmenso archipiélago de poder que nos permite sobrepasar las quiebras y los monopolios del poder.
Tất cả những công dân này, hợp lại đang hình thành một mạng lưới một quốc đảo đầy quyền lực cho phép chúng ta phớt lờ sự phá vỡ và toàn quyền kiếm soát.
Algo similar parece que pasa con concepciones exageradas de como la tecnología va a sobrepasar en el futuro inmediato todas las barreras culturales, las barreras políticas, todas las barreras geográficas, porque llegados a este punto sé que no se les permite hacerme preguntas, pero cuando llego a este punto de mi disertación con mis alumnos,
Cái gì đó tương tự có lẽ sẽ xảy ra với các khái niệm bị phóng đại về việc công nghệ sẽ chế ngự trong thời gian ngắn các rào cản văn hóa, rào cản chính trị, rào cản địa lý, bởi vì tại thời điểm này
Porque en el momento que comparan hay conflicto, hay envidia, hay el deseo de lograr, de sobrepasar al otro.
Bởi vì khoảnh khắc bạn so sánh, vậy thì có xung đột, có ganh tị, có ham muốn thành tựu, vượt qua người khác.
Trate de determinar cuánto asimila su organismo y entonces evite sobrepasar esa cantidad.
Tốt hơn, hãy nhận định bạn có thể chịu được bao nhiêu sữa và đừng uống nhiều hơn.
En vez de simplemente moverte por las diminutas moléculas, ahora cada molécula de agua es como otra persona que tienes que sobrepasar para llegar a algún lado.
Không còn là nhẹ nhàng khuẫy người trong những phân tử nước bé xíu, giờ đây mỗi phân tử nước giống như một người khác mà bạn phải chen qua để di chuyển bất cứ phương hướng nào.
Es una estrategia de puja automática que ajusta automáticamente las pujas para obtener el mayor número de clics posible sin sobrepasar el presupuesto.
Một chiến lược đặt giá thầu tự động sẽ tự động đặt giá thầu để giúp bạn nhận được nhiều lượt nhấp nhất có thể trong phạm vi ngân sách của mình.
17 Pablo nos asegura que ninguna tentación sobrepasará jamás la capacidad que Dios nos dé para resistirla.
17 Phao-lô bảo đảm rằng những cám dỗ chúng ta gặp phải sẽ không bao giờ vượt quá sức chịu đựng mà Đức Chúa Trời ban cho chúng ta.
Al estudiar los maestros un bloque de las Escrituras, pueden hallar ideas o conceptos que les resulten apasionantes o de particular importancia personal, pero que pueden sobrepasar la capacidad y la comprensión espiritual de los alumnos (véase, por ejemplo, el consejo de Pablo acerca de la carne y la leche en 1 Corintios 3:2).
Khi các giảng viên nghiên cứu một nhóm thánh thư, họ có thể tìm ra những ý kiến hoặc khái niệm mà sẽ làm cho cá nhân phấn khởi hoặc có ý nghĩa đặc biệt đối với cá nhân, nhưng những ý kiến hoặc khái niệm này có thể vượt quá sự sẵn sàng và hiểu biết của các học viên (xin xem, ví dụ, lời khuyên của Phao Lô về thịt và sữa trong 1 Cô Rinh Tô 3:2).
Se subió sobre el reborde de piedra, a fin de que su mirada pudiera sobrepasar la altura de las cortinas.
Chàng trèo lên bờ đá chân tường để mắt có thể nhìn qua bên trên tấm rèm.
(Efesios 3:16; Salmo 84:4, 5.) En realidad, el que ganemos en la carrera por la vida depende de la total confianza que cifremos en que la poderosa mano de Dios puede ayudarnos a sobrepasar la línea de llegada.
Thật vậy, sự thắng cuộc chạy đua của chúng ta để được sự sống tùy thuộc nơi sự tin tưởng hoàn toàn nơi bàn tay mạnh mẽ của Đức Chúa Trời đưa chúng ta qua khỏi lằn mức chót.
Una columna del sur de las divisiones libias y el Grupo Maletti debían avanzar a lo largo de Dayr al Hamra, a Bir ar Rabiyah y Bir Enba, para sobrepasar a los británicos en la escarpa.
Một đội hình ở phía nam gồm các sư đoàn Libya và Cụm Maletti sẽ tiến dọc theo Dayr al Hamra đến Bir ar Rabiyah và đường xe lửa Bir Enba nhằm bọc đánh quân Anh trên các công sự dốc đứng.
The New York Times recomendó: “En los días laborables, la siesta rehabilitadora no debe sobrepasar los treinta minutos, pues de lo contrario, el cuerpo entra en un sueño pesado del que le cuesta salir”.
Tạp chí The New York Times đề nghị: “Giấc ngủ ngắn để cơ thể tỉnh táo lại trong ngày làm việc không nên dài quá 30 phút, nếu ngủ quá mức đó cơ thể rơi vào giấc ngủ say, khó tỉnh dậy”.
¿Cómo podemos sobrepasar esa marca?
Làm thế nào chúng ta có thể vượt qua số kỷ lục này?
¿Puede el hombre sobrepasar a Dios en ese aspecto?
Có thể nào con người có khả năng hơn Ngài không?
¿Qué será necesario para ayudar a más gente a sobrepasar el umbral de su miedo?
Điều gì có thể giúp nhiều người vượt qua nỗi sợ của chính họ.
Su lucha no sobrepasará las fronteras.
Vương Trình Tông và Tiết Xương Triều không hòa thuận
Añade: “En ningún caso debe sobrepasar los 10.000 F CFA (20,00 dólares)”.
Đạo luật còn nói thêm: “Tiền này tuyệt đối không được nhiều hơn 10.000 F CFA (20 Mỹ kim)”.
El número total de monedas puestas en circulación al año no debe sobrepasar las siguientes cantidades: El 0.1 % del número total de monedas de 2€ puestas en circulación por todos los miembros de la Eurozona.
Tổng số lượng tiền kỷ niệm đưa vào lưu thông mỗi năm không được vượt quá một trong hai con số sau, tùy vào số nào lớn hơn: 0,1 phần trăm tổng số đồng 2 € mà tất cả thành viên của khu vực đồng euro đưa vào lưu thông.
La estrategia Maximizar clics define automáticamente tus pujas para obtener el mayor número de clics posible sin sobrepasar el presupuesto.
Chiến lược Tối đa hóa số lần nhấp tự động đặt giá thầu để giúp bạn nhận được nhiều lần nhấp nhất có thể trong phạm vi ngân sách của mình.
Por poner un caso, quizás sintamos la necesidad de sobrepasar la velocidad límite o tengamos el deseo intenso de bañarnos donde no está permitido.
Chẳng hạn, có thể chúng ta cảm thấy cần lái xe với vận tốc cao hơn luật định, hoặc có ước muốn mãnh liệt là xuống bơi tại nơi có biển cấm.
Franz, presidente de la Sociedad Watch Tower, quien se bautizó en 1913: “Nuestra esperanza es segura, y se cumplirá por completo en el caso de todos y cada uno de los 144.000 miembros del rebaño pequeño a un grado que sobrepasará hasta lo que nos hemos imaginado.
Franz, chủ tịch Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), làm báp têm năm 1913, có thể tóm lược những cảm nghĩ này. Anh nói: “Sự trông cậy của chúng tôi là chắc chắn.
Si asisten a una asamblea internacional publicadores que no hayan sido invitados, se corre el peligro de sobrepasar el cupo permitido.
Nếu người công bố đi dự hội nghị quốc tế mà không được mời thì có thể xảy ra tình trạng quá đông người.
Uno es la tendencia a sobrepasar el tiempo previsto.
Một là khuynh hướng nói quá giờ hạn định.
No me quiero sobrepasar, pero podría traer a Ashley como mi acompañante?
nhưng cháu có thể đưa Ashley theo như bạn hẹn được chứ?
Al hacer del templo su meta, la influencia de ustedes para bien sobrepasará tiempo y lugar, ¡y la obra que realicen por aquellos que ya partieron será el cumplimiento de la profecía!
Khi các em đặt đền thờ làm mục tiêu của mình, thì ảnh hưởng tốt lành của các em sẽ vượt qua thời gian và không gian, và công việc các em thực hiện cho những người đã qua đời sẽ là sự ứng nghiệm của lời tiên tri!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrepasar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.