sobrevenir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobrevenir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrevenir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sobrevenir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xảy ra, xảy đến, diễn ra, có, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobrevenir

xảy ra

(come about)

xảy đến

(happen)

diễn ra

(occur)

đến

(strike)

Xem thêm ví dụ

Por otro lado, cuando las células mueren antes de lo que debieran, puede sobrevenir la enfermedad de Parkinson o la de Alzheimer.
Mặt khác, tế bào chết trước thời điểm có thể gây ra bệnh Parkinson hoặc Alzheimer.
Por eso, los habitantes de la apóstata Jerusalén se merecen el castigo que les va a sobrevenir.
Vì lý do này, Giê-ru-sa-lem bội đạo đáng lãnh sự trừng phạt đích đáng.
Las enfermedades y otras desgracias pueden sobrevenir a cualquier siervo fiel de Dios. (Salmo 41:3; 73:3-5; Filipenses 2:25-27.)
Bệnh tật và những hoạn nạn khác có thể xảy đến cho bất cứ tôi tớ trung thành nào của Đức Chúa Trời (Thi-thiên 41:3; 73:3-5; Phi-líp 2:25-27).
Mientras el profeta José Smith se hallaba preso en la cárcel de Liberty, el Señor le declaró que pueden sobrevenir muchas calamidades a la humanidad.
Khi Tiên Tri Joseph Smith còn là một tù nhân trong Ngục Thất Liberty, Chúa đã phán cùng ông rằng nhiều tai ương có thể xảy đến cho loài người.
Para ayudar a los alumnos a comprender ese principio, invítelos a explicar qué consecuencias podrían sobrevenir a las personas de los siguientes casos: 1) Un joven se niega a arrepentirse de la adicción a la pornografía.
Để giúp học sinh hiểu được nguyên tắc này, hãy mời họ giải thích những hậu quả nào có thể đến với những người trong các tình huống sau đây: (1) Một thiếu niên từ chối hối cải về chứng nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm.
Nelson, del Cuórum de los Doce Apóstoles, habló sobre el modo en que nuestras acciones en esta vida pueden brindarnos paz al sobrevenir la muerte:
Nelson thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã nói về các hành động của chúng ta trong cuộc sống này có thể mang lại cho chúng ta sự bình an như thế nào khi cái chết xảy ra:
Algunos estudios indican que cuando las células mueren más tarde de lo que debieran, pueden sobrevenir enfermedades como la artritis reumatoide o el cáncer.
Một số nghiên cứu cho thấy là tế bào không chết đúng thời điểm có thể dẫn đến viêm thấp khớp hoặc ung thư.
A pesar de nuestros esfuerzos, las cosas no siempre siguen el curso que hemos planeado, y un “viento de adversidad” en particular que puede sobrevenir a la vida de un hombre es el desempleo.
Mặc dù chúng ta bỏ ra hết nỗ lực, nhưng những sự việc không luôn luôn xảy ra như chúng ta đã hoạch định, và một “ngọn gió của nghịch cảnh” có thể đến với cuộc sống của một người là thất nghiệp.
6 Sin embargo, muchas personas creen que el hombre tiene un “alma,” que abandona el cuerpo al sobrevenir la muerte, para vivir en otra parte.
6 Tuy nhiên nhiều người tin rằng người ta có một “linh-hồn” và khi thân thể chết thì “linh-hồn” đó rời khỏi thân thể và đi sống nơi khác.
66 pero antes de ese día vio grandes tribulaciones entre los inicuos; y también vio que el mar se agitaba y que adesfallecía el corazón de los hombres mientras esperaban con temor los bjuicios del Dios Todopoderoso que habrían de sobrevenir a los inicuos.
66 Nhưng trước ngày đó, ông trông thấy những gian truân lớn lao ở giữa những người tà ác; và ông còn trông thấy biển cả, nó nổi sóng, và lòng người anao núng, run sợ trông chờ bsự đoán phạt của Thượng Đế Toàn Năng, là sự đoán phạt sẽ xảy đến với những kẻ tà ác.
Cuando se decide no seguir el consejo de aquellos a quienes el Señor ha elegido para dirigir Su Iglesia, ¿qué consecuencias pueden sobrevenir?
Một số hậu quả nào có thể xảy ra khi chọn không tuân theo lời khuyên dạy của những người mà đã được Chúa chọn để hướng dấn Giáo Hội của Ngài?
La muerte de un hijo es una de las mayores tragedias que le puede sobrevenir a una familia.
Cái chết của một đứa con là một trong những bi kịch thê thảm nhất cho gia đình.
* ¿Cuáles son algunas de las consecuencias que pueden sobrevenir cuando los integrantes de la familia no se aman unos a otros y no cumplen con sus responsabilidades familiares?
* Một số hậu quả nào có thể đến khi những người trong gia đình không yêu thương nhau và không làm tròn các trách nhiệm trong gia đình của họ?
56 Y Adán se puso de pie en medio de la congregación, y a pesar de que lo agobiaba el peso de sus años, lleno del Espíritu Santo, apredijo todo cuanto habría de sobrevenir a su posteridad hasta la última generación.
56 Và A Đam đứng ở giữa đám đông ấy; và mặc dù lưng đã còng vì tuổi đã già, nhưng vì được dẫy đầy Đức Thánh Linh, nên ông đã atiên đoán những gì sẽ xảy ra cho hậu duệ của ông cho đến thế hệ cuối cùng.
* ¿Qué consecuencias podrían sobrevenir a la persona que crea en esta doctrina?
* Những hậu quả nào có thể đến với một người tin vào giáo lý này?
¿Qué le sucede al alma al sobrevenir la muerte?
Điều gì xảy ra cho linh hồn khi chúng ta chết?
124 Primeramente os nombro a Hyrum Smith para ser vuestro apatriarca, para poseer las bendiciones de bsellar en mi iglesia, sí, el Santo Espíritu de la cpromesa, mediante el cual sois dsellados para el día de la redención, a fin de que no lleguéis a caer, no obstante la ehora de tentación que pueda sobreveniros.
124 Trước hết, ta ban cho các ngươi Hyrum Smith để làm avị tộc trưởng cho các ngươi, để nắm giữ các phước lành bgắn bó của giáo hội ta, đó là Đức Thánh Linh chứa hẹn, nhờ Ngài mà các ngươi được dấn chứng đến engày cứu chuộc, để các ngươi không thể sa ngã mặc dù sự cám dỗ có thể xảy đến với các ngươi.
Siglos antes se había establecido la Pascua como símbolo y representación de lo que había de sobrevenir.
Nhiều thế kỷ trước, lễ Vượt Qua đã được đưa ra như là một biểu tượng và một điều sẽ xảy đến.
Para ayudar a los alumnos a comprender ese principio, invítelos a explicar qué consecuencias podrían sobrevenir a las personas en los siguientes casos: 1) Un joven se niega a arrepentirse de la adicción a la pornografía; 2) La mayor prioridad de una jovencita es llegar a ser reconocida y popular, a pesar de que sus padres le han enseñado algo diferente; 3) A pesar de que un joven conoce las enseñanzas de los profetas en cuanto a escudriñar las Escrituras y orar, no hace ninguna de las dos.
Để giúp học sinh hiểu được nguyên tắc này, hãy mời họ giải thích những hậu quả nào có thể đến với những người trong các tình huống sau đây: (1) Một thiếu niên từ chối hối cải về việc nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm; (2) Ưu tiên cao nhất của một thiếu nữ là trở nên nổi tiếng và được nhiều người ngưỡng mộ, mặc dù đã được cha mẹ mình dạy khác; (3) Mặc dù đã lắng nghe những lời giảng dạy của vị tiên tri để tra cứu thánh thư và cầu nguyện, nhưng một thiếu niên từ chối làm theo hai điều đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrevenir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.