sobrevivir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobrevivir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrevivir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sobrevivir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sống, tồn tại, chịu, chịu đựng, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobrevivir

sống

(exist)

tồn tại

(exist)

chịu

chịu đựng

(stay)

(exist)

Xem thêm ví dụ

Las ventilas hidrotermales también liberan grandes cantidades de hierro disuelto al océano profundo, permitiendo a las bacterias sobrevivir.
Các miệng phun thủy nhiệt cũng giải thoát một lượng lớn sắt hòa tan vào biển sâu, cho phép các vi khuẩn tồn tại.
Pero aquel mensaje no mostraba definitivamente cómo alcanzar ese privilegio de sobrevivir, excepto por justicia en general.
Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung.
Hasta que una persona enfrenta la muerte, es imposible decir si tiene lo necesario para sobrevivir.
Đến khi một cá nhân nào đó sắp chết, điều này không thể nói được có chăng là làm thế nào để sống sót.
En vez de servir de advertencias, tales mensajes confundirían a las personas en sentido espiritual y pondrían en peligro sus posibilidades de sobrevivir a una catástrofe mayor que el Diluvio de Noé (2 Pedro 3:1-7).
Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7.
Hago lo que hago para sobrevivir.
Ta làm việc ta phải làm để sinh tồn.
¿No puede sobrevivir sin chuparte la teta?
Hãy chắc chắn là nó sống sót mà không có vú của bà mà ngậm nhé?
Él cree que la civilización sólo tiene un 50% de probabilidades de sobrevivir a este siglo.
Ông cho rằng nền văn minh của chúng ta chỉ có 50% cơ hội sống sót trong thế kỷ này.
Huang es un viejo lobo de mar que sabe sobrevivir.
Ông Hồng là cớm có kinh nghiệp.
Sin una jefatura apropiada en el hogar, ¿tendrán la espiritualidad necesaria para sobrevivir al día de Jehová?
Không có người cầm đầu đúng đắn trong nhà, liệu những thành viên trong gia đình có đủ sức mạnh thiêng liêng cần thiết để sống sót ngày Đức Giê-hô-va không?
Hiciste lo necesario para sobrevivir.
Anh đã làm những điều cần thiết để tồn tại.
Es una larga lucha por sobrevivir.
Đó là một cuộc đấu tranh để tồn tại.
No hay vida que ilustre de forma más bíblica la brevedad de la primavera ártica. Extraña lucha para sobrevivir en el lugar donde varían más las estaciones.
Không có sự sống nào thể hiện sinh động hơn sự ngắn ngủi của mùa xuân Bắc Cực hay sự vật lộn để tồn tại ở vùng đất chuyển mùa khắc nghiệt nhất này.
Sin embargo, durante épocas en que las condiciones de crecimiento no son las ideales, los árboles disminuyen el ritmo de crecimiento y dedican su energía a los elementos básicos necesarios para sobrevivir.
Tuy nhiên, trong những mùa có điều kiện tăng trưởng không lý tưởng, thì cây cối tăng trưởng chậm và dồn hết sinh lực vào những yếu tố cơ bản cần thiết để sống sót.
¿Cómo puede usted lograrlo y sobrevivir al fin de este sistema?
Làm sao bạn giữ được như vậy và sống sót trong ngày cuối cùng của hệ thống này?
Por todo el planeta, los pobres luchan por sobrevivir, mientras continuamos excavando por recursos sin los cuales ya no podemos vivir.
Khắp nơi trên hành tinh, những người nghèo khổ nhất đào bới để kiếm ăn, trong khi chúng ta tiếp tục bòn rút các nguồn tài nguyên mà ta không thể sống thiếu.
Si no estamos juntos, no podremos sobrevivir.
Nếu chúng ta không đoàn kết thì không thể sống sót được.
15 El mensaje es claro: si queremos sobrevivir al Armagedón, debemos permanecer alerta espiritualmente y guardar las prendas de vestir simbólicas que nos identifican como testigos fieles de Jehová Dios.
15 Thông điệp này rõ ràng: Nếu muốn sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn, chúng ta phải giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng và giữ áo tượng trưng để người ta nhận biết chúng ta là Nhân Chứng trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
¿Sobrevivirá la Tierra?
Trái đất sẽ tồn tại không?
El Congreso va a sobrevivir sin ti.
Hạ viện không có cậu cũng không sao.
Invernalia es vital para sobrevivir... y tomarla requiere más hombres.
Nếu muốn sống sót, chúng ta cần Winterfell và để chiếm Winterfell, chúng ta cần thêm quân số.
Los niños necesitan alimentos no solo para sobrevivir, sino también para crecer física y mentalmente.
Trẻ em cần thức ăn không chỉ để tồn tại mà để phát triển thể chất và tinh thần.
Teneis que sobrevivir.
Đừng khiến mình bị
Si es ilegal que un hombre busque sobrevivir, ¿cómo puede ser un hombre por derecho propio?
Nếu một con người tự lo liệu cho mình là không hợp pháp... Thì làm sao có thể là con người theo đúng những quyền mình có.
Un catedrático que soportó los horrores del campo de concentración de Auschwitz observó: “No hay nada en el mundo capaz de ayudarnos a sobrevivir, aun en las peores condiciones, como el hecho de saber que la vida tiene sentido”.
Một vị giáo sư đã trải qua những điều kinh hoàng trong trại tập trung Auschwitz nhận xét: “Không điều gì trên đời này... có thể giúp một người chịu đựng được ngay những hoàn cảnh đen tối nhất một cách hữu hiệu cho bằng sự hiểu biết là đời sống mình có một ý nghĩa”.
Los que presten atención al conocimiento relacionado con este suceso tendrán la esperanza no solo de sobrevivir, sino de vivir para siempre.
Những ai chú ý đến sự hiểu biết có liên quan đến biến cố này không những có triển vọng được sống sót mà còn được sống mãi mãi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrevivir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.