sobrino nieto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobrino nieto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrino nieto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sobrino nieto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cháu trai, chắt trai, gái, cháu, chắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobrino nieto

cháu trai

chắt trai

gái

cháu

chắt

Xem thêm ví dụ

Ana Angelina, quien se casó (1) el sebastokratōr Isaac Cómneno, sobrino-nieto del emperador Manuel I Comneno; (2) Emperador Teodoro I Láscaris de Nicea.
Anna Angelina, hạ giá lấy (1) sebastokratōr Isaakios Komnenos, chắt của Hoàng đế Manouel I Komnenos, và (2) Theodoros Laskaris, Hoàng đế Nicaea.
Aquí está Giovanni con sus dos sobrinas, María por encima de él y a su lado su sobrina nieta Sara, que vino cuando yo estaba allí para traer fruta y verdura fresca.
Đây là Giovanni cùng hai cháu gái, Maria đứng sau lưng ông và bên cạnh ông là cháu hai đời Sara khi tôi ở đó, họ mang hoa quả và rau tươi tới.
Tras la muerte de su sobrino, dos nietos, un yerno y un hijastro, solo quedó su hijastro Tiberio para sucederle.
Cháu trai, hai cháu ngoại, một con rể, và một con ghẻ, tất cả đều chết, chỉ còn lại Ti-be-rơ, con ghẻ ông lên nối nghiệp mà thôi.
¿Cuántos de nosotros tenemos hijos o nietos, sobrinas, sobrinos?
Bao nhiêu người trong chúng ta có con cháu, cháu gái, cháu trai?
Léa es nieta de Jérome Seydoux, el presidente de Pathé Distribution, y sobrina nieta de Nicolas Seydoux y de Michel Seydoux, jefe ejecutivo de Gaumont y expresidente del club de fútbol LOSC respectivamente.
Cô là cháu gái của Jérôme Seydoux, Chủ tịch Pathé, và cháu gái Nicolas Seydoux, Chủ tịch và Giám đốc điều hành của Gaumont.
Cuando se enteró de que era la sobrina nieta de Abrahán, Eliezer se inclinó a Jehová en reverente adoración y dijo: “Bendito sea Jehová el Dios de mi amo Abrahán, que no ha abandonado su bondad amorosa y su confiabilidad para con mi amo.
Vừa khi biết nàng là cháu gọi Áp-ra-ham bằng ông chú, Ê-li-ê-se quì mọp xuống đất kính cẩn thờ lạy Đức Giê-hô-va, nói: “Đáng ngợi-khen thay Giê-hô-va, là Đức Chúa Trời của chủ Áp-ra-ham tôi! Ngài chẳng ngớt thương-xót và thành-thực đối cùng chủ tôi!
El sentimiento republicano empezó a decaer. El último día de febrero de 1872, dos días después del servicio de acción de gracias, Arthur O'Connor —sobrino nieto de un diputado irlandés— apuntó con una pistola sin balas al carruaje abierto de Victoria cuando esta atravesaba los portones del palacio de Buckingham.
Ngày cuối cùng của tháng 2 năm 1872, hai ngày sau buổi lễ tạ ơn, Arthur O'Connor 17 tuổi (cháu trai lớn của nghị sĩ Cấp tiến người Ireland Feargus O'Connor) dùng một khẩu súng không nạp đạn bắn vào chiếc xe ngựa mở cửa của Victoria sau khi bà khởi hành đến Cung điện Buckingham.
Este personaje habría sido nieto o sobrino del Señor de Sicán.
Như vậy ông là cháu nội của Lê Thế Tông và cháu ngoại của Trịnh Tùng.
Cinco miembros de mi familia inmediata ya son Testigos bautizados: mis dos hijas, dos nietas y una sobrina.
Năm người trong gia đình tôi—hai con gái, hai cháu ngoại và một cháu gái gọi bằng dì—đã làm báp têm trở thành Nhân Chứng.
Antes de divorciarse, tuvieron a un niño, Zachary, nacido en 1995. Zachary ostentó la distinción única de ser tanto nieto y sobrino de senadoras de los Estados Unidos en funciones.
Cặp vợ chồng có một con trai, Zachary, sinh năm 1995 (người sau này có một sự khác biệt duy nhất là ông đồng thời là cháu trai và cháu trai (con của anh, chị, em) của thượng nghị sĩ Hoa Kỳ).
Y quiero que ustedes se imagínen que es ahora 100 años después, y que su nieto o bisnieto, o sobrína o sobríno o ahijado, está mirando a esta fotografía tuya.
Và tôi muốn bạn tưởng tượng rằng từ giờ đến 100 năm sau, cháu bạn hoặc chắt bạn, cháu trai, cháu gái hay con nuôi bạn, đang nhìn vào bức ảnh ấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrino nieto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.