solch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solch trong Tiếng Đức.

Từ solch trong Tiếng Đức có nghĩa là như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solch

như thế

adverb

Schreib außerdem auf, wie du einer solchen Taktik standhalten kannst.
Cũng hãy viết về việc các em có thể chống lại chiến thuật này như thế nào.

Xem thêm ví dụ

Er enthält weitere solcher Kunststoffteilchen: blassblaue, grüne, rote und gelbbraune.
Nó chứa nhiều hạt nhựa giống nhau hơn: những hạt màu xanh nhạt, xanh lá cây, màu đỏ, và màu nâu vàng.
Solche Formulierungen tragen dazu bei, dass du die Hauptgedanken und Grundsätze in den heiligen Schriften besser verstehst und dich darauf konzentrieren kannst.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Thessalonicher 5:14). Solche „bekümmerten Seelen“ haben manchmal das Gefühl, dass der Mut sie verlässt und dass sie den Berg, den sie vor sich sehen, nicht ohne eine helfende Hand überwinden können.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Dadurch, daß es ein solch verkehrtes Verlangen nährte, trat es mit Jehova, der als Schöpfer zu Recht die universelle Oberhoheit innehat, in Konkurrenz.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
Solche Anfragen werden normalerweise wöchentlich verarbeitet.
Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần.
12 Eine solche Art der Wertschätzung für die gerechten Grundsätze Jehovas können wir nicht nur durch das gemeinsame Studium der Bibel bewahren, sondern auch durch den regelmäßigen gemeinsamen Besuch der christlichen Zusammenkünfte und dadurch, daß wir zusammen im christlichen Predigtdienst stehen.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Und natürlich sind diese Füße so gebaut, dass sie nur laufen können, auf solch perfektem Belag oder Straßen.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
Sehen Sie sich um und sagen Sie mir, dass Männer, die solche Dinge tun, vernünftig sind.
Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không?
Solche Übungen machen den Schülern begreiflich, wie sehr die Aussagen zur Lehre, mit denen sie sich befassen, auch im heutigen Leben von Belang sind.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Wir können es uns nicht leisten, solch gefährliche Emotionen brodeln zu lassen – nicht einmal einen Tag lang.
Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày.
In einem solchen Klima waren Jesu Jünger aufgewachsen; daher ‘wunderten sie sich, daß er mit einer Frau redete’, als sie zu ihm zurückkehrten (Johannes 4:27).
Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27).
Vielleicht sind wir an solche Warnungen gewöhnt.
Chúng ta có thể đã quen thấy những lời báo trước như thế.
Für solch einen kleinen Mann, Athelstan, bist du ziemlich schwer.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
Solch eine vernünftige Vorgehensweise hinterlässt einen günstigen Eindruck und veranlasst andere, sich weitere Gedanken zu machen.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Solche Beweise müssen so gewichtig sein, daß sie nicht nur denjenigen, der glaubt, überzeugen, sondern auch andere, die von ihm ‘einen Grund für seine Hoffnung’ auf Frieden verlangen (1. Petrus 3:15).
Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).
Jehova erfüllte David diese Bitte, und sicherlich kann er auch solche Gebete seiner heutigen Diener erhören.
(Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế.
Solche Gläubigen ließen sich taufen.
Những người tin theo đã chịu báp-têm.
Es ist nichts Ungewöhnliches, wenn Jugendliche in solchen Cafés in einem einzigen Monat 200 Euro ausgeben.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
Wenn Sie meinen, Ihr Zeugnis sei noch nicht so tief, wie Sie es sich wünschen, rate ich Ihnen, daran zu arbeiten, ein solches Zeugnis zu erlangen.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Bete zu Jehova, er möge dir helfen, einen solchen Glauben zu bekunden.
Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn bày tỏ đức tin này.
Solche Vögel waren für einen Menschen vielleicht wertlos, aber wie sah der Schöpfer sie an?
Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào?
In solchen Zeiten wird es uns trösten und stärken, wenn wir uns vor Augen führen, wie Jehova uns segnet.
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
Von einer solch habsüchtigen und egozentrischen Einstellung sind Herz und Sinn vieler Menschen infiziert, wodurch es allen, auch wahren Christen, schwerfällt, Geduld zu üben.
Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn.
Deshalb sind manche verwirrt und fallen leichtgläubig auf solche Lügen herein.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
8 Die „unglücklichen Tage“ des Alters sind für solche Menschen unbefriedigend — vielleicht sehr betrüblich —, die für ihren großen Schöpfer keinen Gedanken übrig haben und seine wunderbaren Vorsätze nicht verstehen.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.