sollte trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sollte trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sollte trong Tiếng Đức.
Từ sollte trong Tiếng Đức có các nghĩa là nên, nên hạn, nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sollte
nênverb noun Tom ist sich nicht sicher, was er tun soll. Tom không chắc là anh ta nên làm gì. |
nên hạnverb Hier. Ein Krieger sollte nicht trinken. Một võ phu nên hạn chế uống rượu |
nềnnoun Und was soll dann aus unserer Wirtschaft werden? Và việc đó có liên quan gì đến nền kinh tế không? |
Xem thêm ví dụ
Sollte Ihr Gerät noch immer nicht aufgeführt sein, fahren Sie mit dem nächsten Schritt fort und ändern Sie das Passwort Ihres Google-Kontos. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
Da warf Bruder Christensen einen Blick auf den Spielplan und stellte zu seinem Entsetzen fest, dass das Endspiel an einem Sonntag ausgetragen werden sollte. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
Vielleicht sollte ich das. Có lẽ tớ nên làm thế thật. |
Als Jünger Jesu Christi sollten wir nichts unversucht lassen, um andere von ihren Leiden und Lasten zu erlösen. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Wie sollte Gottes Volk in alter Zeit gemäß 2. Mose 23:9 Fremde behandeln, und warum? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
Und dies sollt ihr zum Gedächtnis meines Leibes tun, den ich euch gezeigt habe. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Es leuchtet ein, dass wir in dieser Welt, im Verlauf unseres Lebens diese Beziehungen intuitiv aufnehmen sollten. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
20 Jesu Worte aus Matthäus 28:19, 20 lassen erkennen, daß Personen getauft werden sollten, die zu seinen Jüngern gemacht worden sind. 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
Ihr sollt die Welt auf die Herrschaft des Erretters im Millennium vorbereiten, indem ihr mithelft, die Auserwählten von den vier Enden der Erde zu sammeln, damit alle, die sich dafür entscheiden, das Evangelium Jesu Christi mit all seinen Segnungen empfangen können. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
Denn das ist die Botschaft, die ihr von Anfang an gehört habt, daß wir einander lieben sollten, nicht wie Kain, der aus dem stammte, der böse ist, und seinen Bruder hinschlachtete“ (1. Johannes 3:10-12). Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
Ein weiterer Grund, dass ich wissen sollte, weshalb ich danach suche. Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ. |
Welchen Wunsch sollten wir verspüren, da Christus die Macht hat, die Toten aufzuerwecken? Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì? |
Wenn Sie das datengetriebene Attributionsmodell oder ein anderes Attributionsmodell außer "Letzter Klick" verwenden möchten, sollten Sie zuerst testen, wie sich dies auf den Return on Investment auswirkt. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
21 Es gibt wirklich viele Möglichkeiten, wie wir Jehova ehren und verherrlichen können und es auch tun sollten. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
Sollte das noch nicht der Fall sein, können Sie sie aus dem Play Store herunterladen. Nếu bạn chưa có, hãy tải ứng dụng này từ Cửa hàng Play. |
Und so war es Themistokles selbst, der für Aufruhr im persischen Reich sorgte und Kräfte in Bewegung setzte, die Feuer in das Herz Griechenlands bringen sollten. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Wenn Ihr Land hier genannt ist, sollten Sie die Anleitung für SEPA-Zahlungen lesen. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
Um es kurz zu sagen, der Pegel sollte tanzen. Nghĩa là ở một không gian như thế này nó phải có... |
Sollten sie sich bei uns ansammeln, hat der Dienstaufseher oder ein anderer Ältester bestimmt einen Tipp, wo und wie sie noch gut abgegeben werden können. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
Dem Adoptivvater Jesu, Joseph von Nazareth, teilte Gott in einem Traum mit, dass er, seine Frau und sein Sohn nach Ägypten fliehen sollten. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
Wer anderer Meinung ist als Johannes, der sollte einmal die jüngere Vergangenheit betrachten. Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại. |
Vielleicht sollte ich Euch töten und mein Schicksal besiegeln. Vậy có lẽ tôi nên giết ông luôn để phòng trừ hậu họa. |
Wir sollten erkennen, was uns die Zeit raubt, und diese Dinge einschränken, um genügend Zeit für theokratische Tätigkeiten zu haben. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Chronika 26:3, 4, 16; Sprüche 18:12; 19:20). Sollten wir daher ‘einen Fehltritt tun, ehe wir es gewahr werden’, und erforderlichen Rat aus Gottes Wort erhalten, wollen wir die Reife, die gottgefällige Einsicht und die Demut Baruchs nachahmen (Galater 6:1). (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
12 Gemäß den von Moses übermittelten Gesetzen Jehovas sollten Frauen ‘innig geliebt’ werden (5. 12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sollte trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.