sortieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sortieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sortieren trong Tiếng Đức.

Từ sortieren trong Tiếng Đức có nghĩa là Sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sortieren

Sắp xếp

Fenster nach & Arbeitsflächen sortieren
Sắp xếp cửa sổ theo màn & hình

Xem thêm ví dụ

Anschließend brachten wir die fertigen Zeitschriften zum Postamt, trugen sie in den zweiten Stock hinauf, halfen den Beamten beim Sortieren und klebten die Briefmarken auf die Umschläge.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Nun begann man damit, die stetig wachsende Zahl immer umfangreicher werdender Überlieferungen unabhängig davon zu lehren und zu sortieren.
Giờ đây, các truyền thống được tích lũy ngày càng nhiều bắt đầu được giảng dạy và sắp xếp cách riêng biệt.
Einige Wochen später waren Zeugen Jehovas in Kanada, den USA und anderen Ländern damit beschäftigt, Kleidung zu sortieren und zu verpacken und Lebensmittel zusammenzustellen.
Trong vòng nhiều tuần sau thông báo đó, các Nhân Chứng ở Canada, Hoa Kỳ và những nước khác bắt đầu phân loại rồi đóng thùng quần áo và thu nhận thực phẩm.
Ein weiteres Feature hinzugefügt, um das Steuerelement ist, gleicht die Möglichkeit, Sortieren
Một tính năng bổ sung để kiểm soát là khả năng sắp xếp offsets
Wenn Sie einen TFT-oder LCD-Bildschirm benutzen, können Sie die Darstellung von Schrift verbessern, indem Sie diese Funktion aktivieren. Sub-Pixel-Hinting ist auch unter dem Namen ClearType(tm) bekannt. Damit Sub-Pixel-Hinting funktioniert, müssen die Pixel des Bildschirms auf bestimmte Weise angeordnet sein. Bei TFT-bzw. LCD-Bildschirmen besteht jedes Pixel aus drei Unterpixeln (Sub-Pixeln) in den Farben Rot, Grün und Blau. Die meisten Schirme sortieren sie linear auch in dieser Reihenfolge (RGB), einige weichen davon ab und verwenden Blau, Grün, Rot (BGR). Diese Funktion funktioniert nicht mit CRT-Bildschirmen
Có màn hình phẳng (kiểu TFT hay LCD) thì bạn có thể cải tiến thêm nữa chất lượng của phông chữ đã hiển thị, bằng cách bật tùy chọn này. Khả năng vẽ điểm ảnh phụ cũng được biết như là ClearTypeTM. Để vẽ được điểm ảnh phụ, cần thiết thông tin về cách chỉnh canh các điểm ảnh phụ trên màn hình. Trên các màn hình TFT hay LCD một điểm đơn gồm ba điểm phụ, đỏ xanh da trời và xanh lá cây. Hầu hết các màn hình có một tuyến các điểm phụ RGB, một số có BGR. Tính năng này không hoạt động với màn hình không phẳng cũ (kiểu CRT
Schaffen wir's, rechtzeitig bis zum Sortieren?
Với đầu gió phụ, chúng ta có thể nhấn nó và phân loại?
& Alphabetisch sortieren
& Sắp xếp theo abc
Sortiere Informationen aus, die zu keinem der Hauptpunkte passen — auch wenn sie sehr interessant sind —, oder lege sie für spätere Verwendung ab.
Hãy loại bỏ bất cứ ý tưởng nào không ăn nhập với ý chính—cho dù nó rất lý thú—hoặc lưu trữ để sử dụng vào một dịp khác.
Außerdem kannst du die Ansicht nach verschiedenen Spalten sortieren.
Bạn cũng có thể sắp xếp theo từng cột.
Natürlich ist die Chance bei zufällig gewählten Instruktionen sehr klein, dass sie per Zufall eben Nummern sortieren, also werden wohl keine der Instruktionen tatsächlich dies machen.
Và đương nhiên, dãy câu lệnh ngẫu nhiên sẽ không có xu hướng sắp xếp các con số, vì vậy, không một câu lệnh nào sẽ thực sự thực hiện nhiệm vụ ấy.
Dieser Schlüsselwert bietet eine zusätzliche Ebene, um Daten in Ihrem Bericht zu sortieren und/oder zusammenzufassen.
Giá trị chính mà hệ thống dựa vào để sắp xếp và/hoặc tổng hợp thêm cho báo cáo của bạn.
3 Sortieren wir ältere Ausgaben der Zeitschriften nicht vorschnell aus, wenn wir neue bekommen.
3 Chúng ta không nên vứt bỏ những tạp chí cũ khi nhận được những tạp chí mới.
Ideen sortieren.
Sắp xếp thứ tự ưu tiên.
Bei Dimensionen handelt es sich um Kategorien, mit denen Sie Ihre Leistungsdaten aufschlüsseln, filtern und sortieren können.
Thứ nguyên là các danh mục theo đó bạn có thể chia nhỏ, lọc và phân loại dữ liệu hiệu suất của mình.
Sortier-Reihenfolge
Thứ tự Sắp xếp
B. ROAS oder CPA, um die Tabelle nach diesem Messwert zu sortieren.
Nhấp vào tiêu đề cột—như ROAS hoặc CPA—để sắp xếp bảng theo số liệu đó.
In YouTube Analytics kannst du Messwerte nach Live, Aufgezeichnete Inhalte oder Live und aufgezeichnet sortieren.
Trong YouTube Analytics, bạn có thể sắp xếp theo Trực tiếp, Theo yêu cầu hoặc Trực tiếp và theo yêu cầu.
Klicken Sie in der Datenansicht auf eine Spaltenüberschrift, um die Zeilen entsprechend zu sortieren.
Để sắp xếp các hàng trong chế độ xem dữ liệu, hãy nhấp vào tiêu đề cột.
Um beispielsweise abzulesen, welche Kombination aus Keyword, Kampagne und Anzeigengruppe die meisten Transaktionen oder den meisten Umsatz generiert, sortieren Sie diese Spalte einfach vom höchsten zum niedrigsten Wert oder umgekehrt, um zu sehen, welche Kombinationen am ineffektivsten sind.
Ví dụ: để xem kết hợp Từ khóa-Chiến dịch-Nhóm quảng cáo nào tạo ra nhiều giao dịch hoặc doanh thu nhất, chỉ cần sắp xếp cột đó từ cao nhất đến thấp nhất; hoặc đảo ngược thứ tự sắp xếp để xem kết hợp nào tạo ra ít giao dịch hoặc doanh thu nhất.
" Sortieren von geisterhaften, though. "
" Phân loại ma quái, mặc dù. "
Verwenden Sie das Filtersymbol, um collect-Anforderungen zu sortieren oder zu suchen.
Sử dụng biểu tượng bộ lọc để giúp sắp xếp hoặc tìm kiếm yêu cầu thu thập.
Klicken Sie auf die Spaltenüberschrift, um die Einträge einer Spalte zu sortieren.
Để sắp xếp cột, hãy nhấp vào tiêu đề cột:
Fenster nach & Arbeitsflächen sortieren
Sắp xếp cửa sổ theo màn & hình
Sie können die Bilder neu sortieren indem Sie ein Bild ziehen und auf das andere ablegen. Wenn Sie es auf der linken Seite fallen lassen, so wird es vor dem anderen einsortiert. Auf der rechten Seite dahinter.--Ein Tipp von Eivind Kjorstad
Bạn có thể sắp xếp lại ảnh bằng cách kéo và thả ảnh này trên ảnh khác. Nếu bạn thả ảnh này trên cạnh bên trái của ảnh khác, nó sẽ nằm trước ảnh khác; còn nếu bạn thả nó trên cạnh bên phải, nó sẽ nằm sau ảnh khác. mdash; Mẹo do Eivind Kjorstad đóng góp
Über ihn schreibt Steinsaltz: „Seine Zeitgenossen unter den Gelehrten waren sich der Neuartigkeit seines Unterfangens wohl bewusst und beschrieben es allegorisch als die Arbeit eines Feldarbeiters, der alles, was er auf dem Acker findet, zunächst unsortiert in seinen Korb legt, um es anschliessend zuhause zu sortieren und säuberlich nach Art und Gattung eingeteilt in die jeweilige Ecke zu legen.
Nói về ông, Steinsaltz viết: “Những người đương thời với ông đã ví công việc của ông như công việc của người ra ngoài đồng và chất bất cứ những gì tìm được vào cái thúng, rồi trở về nhà và sắp riêng rẽ mỗi loại.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sortieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.