soweit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soweit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soweit trong Tiếng Đức.

Từ soweit trong Tiếng Đức có các nghĩa là biết bao, nếu, biết chừng nào, như vậy, hễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soweit

biết bao

(what)

nếu

(if)

biết chừng nào

(so far as)

như vậy

hễ

(if)

Xem thêm ví dụ

Ich bin Jehova dankbar dafür, daß er mein Denkvermögen soweit gestärkt hat, daß die Grausamkeiten, die ich erlebt habe, meine Gedanken nicht all die Jahre hindurch beherrscht haben.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Öffnen Sie Ihren Mund soweit wie möglich, bis er quadratisch ist.
Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông.
Soweit die beste Idee, die ich bezüglich des Aufbaus von Durchhaltevermögen gehört habe, ist die sogenannte wachstumsorientierte Einstellung.
Đến bây giờ, quan điểm hay nhất mà tôi từng được nghe về cách xây dựng sự chăm chỉ ở trẻ đó là " tư tưởng cầu tiến ".
Soweit also die erste Art der unsichtbaren Innovation, die aus Indien kommt.
Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.
Nun, soweit ich das sagen kann, werden wir die Spende erhalten.
Miễn là có tiền quyên góp là được.
Hey, immerhin sind wir soweit gekommen.
Này, ta cũng đã tiến xa lắm rồi, phải không?
Seitdem habe ich versucht, mir die Technik soweit vom Leib zu halten, dass sie nicht mein Leben bestimmt.
Từ lúc đó tôi đã cố giữ công nghệ trong tầm tay bằng nhiều cách, và vì vậy nó không làm chủ cuộc đời tôi.
Timotheus 3:16). Versuchen wir an Hand der Grundsätze in diesem alten, jedoch äußerst zeitgemäßen Leitfaden folgendes herauszufinden: 1. Woher weiß jemand, ob er soweit ist, daß er eine Ehe eingehen kann?
Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa?
Sie alle tragen, soweit das noch erkennbar ist, die übliche kommagenische Tracht.
Khi có khách, họ vẫn hành nghề xoa bóp bình thường.
Soweit Forderungen erhoben werden, beziehen sich diese einzig darauf, dass die tschechoslowakische Regierung die von ihr unterzeichneten Verträge, insbesondere die Schlussakte von Helsinki, einhält.
Hiến chương đòi hỏi chính phủ Tiệp Khắc phải tuân theo những gì họ đã ký, đặc biệt là hiệp ước Helsinski.
Der Fotograf ist soweit.
Thợ ảnh sẵn sàng rồi.
Soweit sein Gedächtnis zurückreiche, habe keiner von ihnen auch nur einen Tag ehrlich gearbeitet.
Không ai trong số họ từng lao động một ngày lương thiện theo trí nhớ của ông.
Er ist soweit.
Anh ta đang sẵn sàng.
Es kam soweit, daß bei mir eine andere Gefühlsregung, nämlich Haß, auf unschöne Weise zutage trat.
Cho đến độ tôi nẩy sinh ra một xúc cảm khác là ghen ghét, tính này hiển hiện như là một sự thật đáng ngại.
Präsident Monson, soweit ich es beobachten konnte, wurden die gemachten Vorschläge im Konferenzzentrum einstimmig angenommen.
Thưa Chủ Tịch Monson, tới mức mà tôi có thể quan sát được, thì phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí.
Bevor es jedoch soweit ist, müssen wir noch den Kampf von Gut und Böse ausfechten.
Nhưng trước khi chúng ta đạt được điều đó, chúng ta phải tham gia vào cuộc đấu tranh giữa cái tốt và xấu.
Wir sind dann soweit.
Đi thôi.
Und jetzt ist es soweit - lassen Sie sich und mir einen Moment Zeit um Luft zu holen.
Đây - chỉ là chờ một chút để tôi và bạn có thể theo kịp.
Welche große Streitfrage hat Satan aufgeworfen, und was hat er in Zweifel gezogen, soweit es die Menschen betrifft?
Sa-tan nêu lên vấn-đề tranh-chấp lớn nào và đặt nghi-vấn gì liên quan đến loài người?
Hey, wir sind alle soweit.
Chú, mi th đ sp đt xong ri.
Der nächste Schritt ist die Wiedergutmachung – man muss angerichteten Schaden beheben, soweit möglich.
Bước kế tiếp là sự bồi thường—để sửa chữa, phục hồi thiệt hại đã làm—nếu có thể.
Soweit ich mich erinnern kann, beginnt und endet seine Beteiligung schon damit.
Theo như tôi nhớ, ông ấy chỉ tham dự vào việc đó thôi.
Waren die Kinder am Abend soweit, ins Bett zu gehen, wurde so manches aufgeschürfte Knie mit Öl eingerieben.
Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con.
Soweit ich mich erinnere, hast du mich verlassen, und mein Verhalten war nicht unvernünftig.
Vấn đề là... anh nhớ em đã bỏ anh và anh không chắc là anh hoàn toàn vô lý.
Joseph ließ es gar nicht erst soweit kommen, daß er von einer geschlechtlichen Versuchung übermannt wurde.
Giô-sép đã không để cho sự cám dỗ tình dục thắng mình.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soweit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.