spiegel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spiegel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiegel trong Tiếng Đức.
Từ spiegel trong Tiếng Đức có các nghĩa là gương, Gương, kiếng, kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spiegel
gươngnoun Du schaust in diesen Spiegel, aber niemand schaut zurück, außer dir. Em sắp nhìn vào cái gương đó, nhưng không có ai đó ngoài em. |
Gươngnoun (reflektierende Fläche) Ein kaputter Spiegel kann repariert werden, aber ich befürchte, einen kaputten Pinsel kann man nicht reparieren. Gương vỡ có thể lành. Bút gãy e rằng khó gắn lại. |
kiếngnoun Irgendwann sah ich mich im Spiegel an und dachte: „Du widerst mich an!“ Một ngày nọ tôi nhìn vào kiếng và tự nhủ: ‘Tao ghét mày’. |
kínhnoun Ihr Jungen Damen, schaut in den Spiegel der Ewigkeit. Các em thiếu nữ thân mến, hãy nhìn vào tấm kính của sự vĩnh cửu. |
Xem thêm ví dụ
Hallo, ich bin vom Spiegel-Katalog. tôi gọi từ catalog Spiegel. |
Als er in den Spiegel schaute, rief er: ‚Ich sehe einen alten Mann näher kommen! Nhìn vào gương, y kêu lên: ‘Tôi thấy một cụ già đang lại gần! |
Ich habe zwar keine Spiegel, aber diesen digitalen Tribut an das Tanagra-Theater. Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra. |
Wenn wir schon regelmäßig in den Spiegel schauen müssen, um unser Äußeres zu überprüfen, wie viel wichtiger ist es dann erst, regelmäßig in Gottes Wort, der Bibel, zu lesen. Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao! |
Haben wir schon einmal beobachtet, wie ein Vogel, ein Hund oder eine Katze in einen Spiegel schaut und dann auf den Spiegel pickt, das Spiegelbild anknurrt oder anfaucht? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
Er schnitt sich mit dem Spiegel in der Zelle die Pulsadern auf. Ông ta cắt cổ tay của bằng một mảnh gương trong xà lim. |
Das mit dem Spiegel stimmt gar nicht. Anh đã không mua cho cô ấy cái gương! |
Jeder sieht im Spiegel... nur ein Bild von sich... nicht Dinge, die man glaubt zu sehen. Không ai nhìn thấy bất cứ điều gì trong gương... đó không đơn giản chỉ là một phần của họ... thậm chí ngay cả khi họ nghĩ rằng họ đang nhìn thấy họ. |
Ich habe bemerkt, dass Sie hier keine Spiegel haben. Tôi để ý nhà anh chả có cái gương nào |
Als sie nach der Siegelung in die Spiegel blickten, bemerkte sie dort ein Gesicht, das nicht im Raum war. Khi họ kết thúc giáo lễ và đứng đối diện với những cái gương đó thì bà nhận thấy có một khuôn mặt ở trong gương mà không hiện diện ở trong căn phòng đó. |
Ich sah in den Spiegel und fand, daß ich mit meinem Bart wie ein verkleideter Arzt aussah. Nhìn trong gương tôi có vẻ giống một bác sĩ già với bộ râu của tôi. |
Vielleicht können Sie nach einer gewissen Zeit auf den Spiegel verzichten, die Lähmung verlernen, Ihren gelähmten Arm wieder bewegen und sich dann von den Schmerzen befreien." Có thể sau một thời gian luyện tập, anh sẽ tách khỏi gương, loại bỏ chứng liệt, và bắt đầu cử động cánh tay liệt lần nữa, rồi được giải phóng khỏi cơn đau." |
Sie sollten auf Ihren Cholesterin-Spiegel achten, Detctive. Anh nên cẩn thận với lượng chất béo mà anh nạp vào, thám tử. |
Welche Macht der Spiegel auch hat, ich werde Freya sie nicht einsetzen lassen. Dù sức mạnh của tấm gương là gì em cũng sẽ không để Freya lấy nó. |
Nach ihrer Ankunft im Salzseetal borgte sich Susanna einen Spiegel, um sich zurechtzumachen. Khi đến Thung Lũng Salt Lake, Susanna đã mượn một chiếc gương để làm cho mình trông chỉnh tề hơn. |
Ein Spiegel! Một chiếc gương. |
Wir stehen in einem Badezimmer mit Festbeleuchtung und schauen uns im Spiegel bei der Zahnreinigung zu. Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng. |
Ein Spiegel. Tấm Gương. |
Um Sonnenlicht zu Bündeln, müssen sie Linsen und Spiegel haben um sich selbst warm zu halten. Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân. |
Wenn der Spiegel glänzt, wird er dort sein. Nếu như tấm gương của anh sáng bóng, nó sẽ ở trong đó. |
Nach der Tagestextbetrachtung folgte unter dem Thema „Wie Spiegel die Herrlichkeit Jehovas widerstrahlen“ die zweite Vortragsreihe des Bezirkskongresses. Sau phần xem xét đoạn Kinh Thánh cho ngày, bài thuyết trình phối hợp thứ hai của đại hội được trình bày. Chủ đề là “Phản chiếu vinh hiển của Đức Giê-hô-va như một cái gương”. |
Blickt in den Spiegel, Lucrezia. Hãy soi gương đi, Lucrezia. |
Sie sitzen nicht vor dem Spiegel und rätseln an sich selbst oder denken über sich nach. Lúc đó họ không ngồi trước gương cố gắng hình dung về bản thân, hoặc suy nghĩ về chính họ. |
Das Nachrichtenmagazin Der Spiegel bemerkte: „Die Kündigung des Atomwaffensperrvertrags schafft einen Präzedenzfall: Nun droht, zunächst in Asien, ein atomarer Rüstungswettlauf, der gefährlicher werden könnte als die Bomben-Rivalität der Supermächte.“ Một tạp chí Đức (Der Spiegel) ghi nhận: “Việc tuyên bố rút lui khỏi Hiệp ước Không Bành trướng Vũ khí Hạch tâm đã tạo ra một tiền lệ: Giờ đây có hiểm họa về việc thi đua vũ khí hạch tâm, bắt đầu tại Á Châu, và có thể trở nên nguy hiểm hơn sự cạnh tranh bom đạn trước kia giữa các siêu cường”. |
Aber sehen Sie sich ihr Gesicht an, während sie sich selbst in dem Spiegel betrachtet. Nhưng hãy nhìn vào khuôn mặt cô ấy, khi cô ấy đang kiểm nghiệm, soi mình trong tấm gương. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiegel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.