spiegeln trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spiegeln trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiegeln trong Tiếng Đức.

Từ spiegeln trong Tiếng Đức có các nghĩa là phản ánh, phản xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spiegeln

phản ánh

verb

Meine Arbeit ist – sie spiegelt mein Ich wider.
Công việc của tôi — là sự phản ánh của chính con người tôi.

phản xạ

verb

zum Beispiele Schwärme von Spiegeln im All, die das Sonnenlicht ablenken,
như là dựng các hệ gương trong không gian để phản xạ ánh sáng mặt trời,

Xem thêm ví dụ

Jahrhundert v. u. Z. von frommen Juden geschrieben wurden, spiegeln diese Überlieferung wider.
Hai cuốn kinh sách ngụy tạo do người Do-thái sùng đạo viết vào khoảng thế kỷ thứ hai trước tây lịch phản ảnh quan điểm cựu truyền nầy.
Die restlichen Szenen an der Decke spiegeln das beengte Chaos wider, das uns umgibt.
Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta.
Die Gesetze waren zwar ursprünglich für ein Volk in alter Zeit gedacht, aber sie spiegeln eine Kenntnis wissenschaftlicher Tatsachen wider, die der Mensch erst vor etwa hundert Jahren entdeckt hat (3. Mose 13:46, 52; 15:4-13; 4.
Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13).
Inwiefern spiegeln unser Verhalten und unser Tun die Lauterkeit unserer Absichten wider?
Hành vi và hành động của chúng ta phản ảnh ý định liêm chính của chúng ta như thế nào?
Antike Metallspiegel hatten — verglichen mit Spiegeln heute — ein recht undeutliches Spiegelbild.
Gương vào thời xưa không phản chiếu rõ bằng gương thủy tinh ngày nay.
In Google Analytics beispielsweise spiegeln die Namen aller Berichte und die mit ihnen verbundenen Messwert- und Dimensionsfelder die neuen Produktnamen wider:
Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới:
Darin beschreibt er Experimente zur Beschaffenheit von Licht, unter anderem zur Reflektion an Spiegeln, zur Lichtbrechung und zur Aufteilung in Spektralfarben.
Trong đó, ông nói về các thí nghiệm liên quan đến ánh sáng, bao gồm hiện tượng ánh sáng bị tách ra thành những chùm sáng đơn sắc, phản xạ khi gặp gương phẳng và bẻ cong khi đi từ môi trường này đến môi trường khác.
Die Gesichter dieser Kinder spiegeln das Licht des Evangeliums wider.
Các đứa trẻ này phản chiếu ánh sáng của phúc âm trên gương mặt của mình.
Die Gewichtungen und Farben spiegeln die Wichtigkeit Ihrer Aktivitäten in der Displaywerbung zu Beginn des Conversion-Pfads bis zur Conversion wider.
Trọng số và màu sắc phản ánh tầm quan trọng của nỗ lực Hiển thị của bạn từ đầu đường dẫn đến chuyển đổi.
Heute spiegeln viele Christinnen die Einstellung der Witwe aus Zarephath wider
Nhiều nữ tín đồ Đấng Christ ngày nay phản ánh tinh thần của bà góa ở Sa-rép-ta
Aber die Wünsche einer Frau spiegeln nicht immer die ihres Mannes wider.
Nhưng mong muốn của người vợ không phải lúc nào cũng phản ánh mong muốn của chồng.
Sie spiegeln die gleiche Einstellung wider wie Abraham, Isaak, David und Hiob, die „alt und mit Tagen gesättigt“ waren (1. Mose 25:8; 35:29; 1. Chronika 23:1; Hiob 42:17).
Họ phản ảnh thái độ của Áp-ra-ham, Y-sác, Đa-vít và Gióp, là những người “tuổi cao tác lớn, thỏa-mãn về đời mình” (Sáng-thế Ký 25:8; 35:29; I Sử-ký 23:1; Gióp 42:17).
Oder anders ausgedrückt: Verborgene Gedanken, Wünsche und Einstellungen spiegeln sich oft im Reden wider.
Nói cách khác, lời nói thường thể hiện suy nghĩ, thái độ và ước muốn sâu thẳm nhất trong lòng chúng ta.
spiegeln wir sein Licht.
bằng công việc giảng rao.
Sie spiegeln wider, wer ich bin.
Sự phản ảnh của tôi là ai.
Heute spiegeln die Nationen der Welt — die Nationen der Christenheit eingeschlossen — das korrupte Verhalten des alten Israel wider.
Ngày nay, các nước thế gian, kể cả các nước xưng theo đạo Đấng Christ, phản ánh tình trạng đồi bại của nước Y-sơ-ra-ên xưa.
Meinungen können sich ändern, doch wirklich brauchbare Ratschläge zum Thema Familienleben spiegeln immer Prinzipien aus Gottes Wort, der Bibel, wider.
Quan điểm của con người hay thay đổi, nhưng lời khuyên tốt nhất luôn được tìm thấy trong Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh.
Alice hinter den Spiegeln?
Như trong truyền thuyết?
Diese elterlichen Richtlinien sollen das Kind leiten und schützen; sie spiegeln die Sorge der Eltern um sein Wohl und sein Glück wider (Sprüche 6:20-23).
Những lời dạy dỗ của cha mẹ nhằm mục đích hướng dẫn và bảo vệ đứa con; cũng phản ảnh đến sự quan tâm của cha mẹ về hạnh phúc của đứa con (Châm-ngôn 6:20-23).
Auch dadurch spiegeln wir Gott wider.
Điều ấy cũng phản ánh đức tính của Đức Chúa Trời.
Wir spiegeln es wider, ob groß, ob klein.
ai thờ phượng Cha hãy phản chiếu ánh sáng này.
Stärker als jemals zuvor spiegeln alle Stilrichtungen der Musik den Einfluß Satans, des Teufels, ‘des Gottes dieses Systems der Dinge’, wider (2. Korinther 4:4).
Hơn bao giờ hết, tất cả mọi loại âm nhạc phản chiếu ảnh hưởng của “chúa đời này”, Sa-tan Ma-quỉ (II Cô-rinh-tô 4:4).
Menschen mit gemischten Merkmalsbündeln spiegeln verschiedene Bevölkerungsgruppen und bergen wahrscheinlich eine größere genetische Vielfalt und Anpassungsfähigkeit an die Umwelt.
Những người có những nét pha trộn đại diện cho bộ phận người dân khác, và có lẽ ẩn chứa cả sự đa dạng di truyền vĩ đại và khả năng thích ứng với môi trường.
Etwas Wunderbares an den Bildern in den Spiegeln der Ewigkeit im Tempel ist, dass sie sich – dass wir uns – verändern können.
Một phép lạ về những hình ảnh chúng ta thấy rõ trong các tấm kính đền thờ chiếu rọi đến suốt vĩnh cửu là họ—chúng ta—có thể thay đổi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiegeln trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.