Spitze trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Spitze trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Spitze trong Tiếng Đức.
Từ Spitze trong Tiếng Đức có nghĩa là Đăng ten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Spitze
Đăng tennoun (dekoratives Element bei Textilien) Aber nein, das sind doch echte Spitzen. Đó là đồ thêu, không phải đăng-ten. |
Xem thêm ví dụ
Und was die Erfahrung des Präsidenten betrifft, stand er an der Spitze während einer der ineffektivsten Dekaden in der Geschichte des Kongresses. Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội. |
Unsere Königin würde nicht einem dieser radikalen Vorschläge zustimmen, wobei das Fernsehen nur die Spitze des Eisberges ist. Nữ hoàng hẳn sẽ không đồng ý đến dù chỉ một trong số mấy đề xuất này đâu, truyền hình mới chỉ là một phần nhỏ trong đó thôi. |
Snow hat außerdem berichtet: „[Joseph Smith] ermahnte die Schwestern stets, auf ... jene glaubenstreuen Männer, die der Herr an die Spitze seiner Kirche gestellt hat, um sein Volk zu führen, ihren Glauben und ihre Gebete zu vereinen und auf sie zu vertrauen; wir sollten sie mit unseren Gebeten rüsten und unterstützen. Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta. |
Ihr Debüt-Lied Lovesick war acht Wochen lang hintereinander an der Spitze aller K-Pop-Charts. Bài hát ra mắt của họ là "Lovesick", đứng đầu bảng xếp hạng K-pop trong 8 tuần liên tiếp. |
Ich wusste schon bei meinen ersten Auftritten im Showgeschäft, dass ich ein Spitzen-Entertainer werden wollte. Khi mới bắt đầu làm các chương trình, tôi biết mình muốn trở thành một nhà hài kịch hạng nhất. |
Oder sie bringt ihre Arme und ihr Bein näher zum Körper, sobald sie zur Spitze zurückkehrt. Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân. |
Angaben zu Ihren Artikeln sind in Tags eingeschlossen, die durch spitze Klammern gekennzeichnet sind. Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn. |
Es ist an der Spitze des Speers. Đó là trên mũi giáo. |
Laßt uns eine Stadt und auch einen Turm bauen, dessen Spitze bis in die Himmel reiche, und machen wir uns einen berühmten Namen, damit wir nicht über die ganze Erdoberfläche zerstreut werden.‘ chúng ta hãy xây một cái thành và dựng lên một cái tháp, chót cao đến tận trời; ta hãy lo làm cho rạng danh, e khi phải tản-lạc khắp trên mặt đất”. |
Am 22. September erhielt er, zum Generalleutnant ernannt, das Kommando der 22. Division, an deren Spitze er die mühsamen und langen Operationen an der Loire und gegen Le Mans vom Oktober 1870 bis Januar 1871 mitmachte. Vào ngày 22 tháng 9 năm 1870, được phong cấp Trung tướng, ông nhậm chức Tư lệnh của Sư đoàn số 22, và chỉ huy sư đoàn của mình tham gia trong các chiến dịch lâu dài và khốc liệt trên sông Loire và ở phía trước Le Mans kể từ tháng 10 năm 1870 cho đến tháng 1 năm 1871, chống lại các đạo quân của nền Cộng hòa Pháp non trẻ. |
Nach Friedensschluss blieb Wrangel bis Juni 1872 an der Spitze seiner Division in Flensburg, dann wurde er Gouverneur von Posen. Sau khi hòa bình được lập lại, Wrangel chỉ huy sư đoàn của mình tại Flensburg cho đến tháng 6 năm 1872, rồi được phong chức Thống đốc Posen. |
Du bist gerade an der Spitze, Paul. Lúc này anh đang ở đỉnh cao, Paul. |
Daher könnte einem 1. Könige 8:8 rätselhaft erscheinen, wo es heißt: „Es [erwies] sich, daß die Stangen lang waren, so daß die Spitzen der Stangen von dem Heiligen aus vor dem innersten Raum sichtbar waren, doch waren sie draußen nicht sichtbar.“ (Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”. |
7 Und es begab sich: Sie hatten sich auf der Spitze des Berges, den man Antipas nannte, gesammelt, um sich auf den Kampf vorzubereiten. 7 Và chuyện rằng, họ quy tụ nhau lại trên đỉnh núi gọi là An Ti Pha, và chuẩn bị nghênh chiến. |
Wo sind die Spitzen von Wenck? Một là Wenck đang ở đâu? |
Sie wissen, dass er an der Spitze steht. Họ biết Ngài là Đấng dẫn dắt Giáo Hội. |
Das ist spitze! Vãi con mẹ nó lềnh, James. |
Die umfassende Lösung für Probleme dieser Art wird nur durch Gottes Königreich kommen, an dessen Spitze Jesus Christus steht. (Thi-thiên 146:9) Vấn đề này chỉ được giải quyết triệt để trong Nước Đức Chúa Trời, dưới sự cai trị của Chúa Giê-su Christ. |
Die Scheidungszahlen lassen jedoch nur die Spitze des Eisbergs erkennen. Tuy nhiên, con số ly dị chỉ cho biết một phần nhỏ của vấn đề lớn hơn. |
An der Spitze. Ngay đây. |
Das ist die Spitze der Beweispyramide. Nó là đỉnh cao của bằng chứng. |
An der Spitze einer Schar von etwa 400 bewaffneten Männern war David nun ausgezogen, um Nabal und seine Hausgemeinschaft zugrunde zu richten. Là người dẫn đầu một toán lính gồm 400 người, Đa-vít có ý định tiêu diệt Na-banh và cả nhà ông. |
Dahinter war nichts Bemerkenswertes, außer daß die Passage Fenster erreicht werden konnte von der Spitze der Remise. Đằng sau đó là không có gì đáng kể, tiết kiệm được rằng thông qua cửa sổ có thể đạt được từ trên đỉnh của các nhà huấn luyện viên. |
Wenn ich die Spitze drücke, wandert es nach unten. Nếu tôi ép chặt đỉnh, chúng phát ra từ đỉnh đến gốc. |
Wir begrüßen sie auf der Spitze. ta sẽ đón họ trên đỉnh núi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Spitze trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.