spotlight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spotlight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spotlight trong Tiếng Anh.

Từ spotlight trong Tiếng Anh có các nghĩa là đèn pha, đèn sân khấu, địa vị nổi bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spotlight

đèn pha

verb

đèn sân khấu

verb

He aches for the spotlight.
Hắn ta khao khát ánh đèn sân khấu.

địa vị nổi bật

verb

Xem thêm ví dụ

They grab the spotlight for causes they support, forcing us to take note, acting as a global magnifying glass for issues that we are not as aware of but perhaps we should be.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
In the early morning of 9 April, the gunners at Oscarsborg Fortress fired on the leading ship, Blücher, which had been illuminated by spotlights at about 04:15.
Sáng sớm ngày 9 tháng 4, các pháo thủ trong pháo đài Oscarsborg đã bắn vào tàu chỉ huy được sơn màu nổi bật trong đội hình, tàu tuần dương hạng nặng Blücher, vào khoảng 4h15.
That happened to be in the national spotlight, which is what you wanted.
Nó đã thu hút sự chú ý của cả đất nước, và đó chính là điều anh muốn.
Initially believing that they are following the story of one priest who was moved around several times, the Spotlight team begin to uncover a pattern of sexual abuse of children by Catholic priests in Massachusetts, and an ongoing cover-up by the Boston Archdiocese.
Ban đầu tin rằng họ đang theo dõi câu chuyện của một linh mục người đã được điều chuyển một vài lần, nhóm Spotlight bắt đầu phát hiện ra một mô hình lạm dụng tình dục trẻ em của các linh mục Công giáo ở Massachusetts, và liên tục che đậy bởi các Tổng giáo Phận Công giáo La Mã Boston.
Official software updates slowly added these features. iPhone OS 2 was released on July 11, 2008, at the same time as the release of the iPhone 3G, and introduced third-party applications, Microsoft Exchange support, push e-mail, and other enhancements. iPhone OS 3 was released on June 17, 2009, and introduced copy and paste functionality, Spotlight search for the home screen, and new features for the YouTube app. iPhone OS 3 was available for the original iPhone as well as the iPhone 3G.
Cập nhật phần mềm chính thức từ từ bổ sung các tính năng này. hệ điều hành iPhone 2.0, phát hành 11 tháng 7 năm 2008, giới thiệu các ứng dụng của bên thứ ba, hỗ trợ trao đổi, push e-mail, và cải tiến khác. hệ điều hành iPhone 3.0, phát hành 17 tháng 6 năm 2009, sao chép và dán giới thiệu, tìm kiếm Spotlight cho màn hình chủ, và các tính năng mới của YouTube.
While our discussion will spotlight certain cultural groups in Africa, similar problems exist in other parts of the world.
Tuy rằng chúng ta đang thảo luận về một số nhóm văn hóa ở Phi Châu, nhưng vấn đề tương tự cũng xảy ra ở những nơi khác trên thế giới.
While certain key Mac OS X improvements were undisclosed, there were 10 improvements in the next iteration, Mac OS X Leopard (10.5), including: full 64-bit app support, Time Machine, Boot Camp, Front Row, Photo Booth, Spaces (Virtual Desktops), Spotlight enhancements, Core Animation, Universal Access enhancements, Mail enhancements, and Dashboard enhancements (including Dashcode, and iChat enhancements).
Trong khi một số cải tiến chính của Mac OS X không được tiết lộ, có 10 cải tiến trong lần tiếp theo, Mac OS X Leopard (10.5), bao gồm: hỗ trợ ứng dụng 64 bit, Time Machine, Boot Camp, Front Row, Photo Booth, Spaces (Máy tính để bàn ảo), cải tiến tiêu điểm, Hoạt ảnh lõi, Tăng cường truy cập toàn cầu, Cải thiện thư và Cải tiến trang tổng quan (bao gồm cả Dashcode và cải tiến iChat).
The investigators were depicted trying several experiments in an unsuccessful attempt to recreate the light, including using car headlights from a north-south section of US 45 and a flyover by an airplane with a spotlight.
Các nhà điều tra đã thử tiến hành một số thí nghiệm trong một nỗ lực không thành công để tái tạo ánh sáng, bao gồm sử dụng đèn pha xe hơi từ một phần phía bắc-nam của quốc lộ US 45 và bay tới nơi bằng một chiếc máy bay có đèn chiếu.
This young man had unplugged the spotlight and then seemed self-satisfied in his clever observation that there was no light.
Người thanh niên này đã rút phích cắm của ngọn đèn pha ra và sau đó dường như tự mãn trong khả năng quan sát thông minh của mình là không có ánh sáng nào cả.
In fact, we need huge spotlights placed in the world of women's health if we need a better tomorrow.
Thực tế, ta cần soi sáng vào vấn đề sức khoẻ phụ nữ trên toàn cầu nếu ta muốn một tương lai tươi sáng hơn.
The battle also pushed Abu Musab al-Zarqawi into the public spotlight as the best-known commander of anti-Coalition forces in Iraq, and brought public attention to the concept of a Sunni Triangle.
Cuộc chiến cũng đẩy Abu Musab al-Zarqawi ra ánh đèn của dư luận với tư cách là vị chỉ huy nổi tiếng nhất của lực lượng chống nổi dậy tại Iraq, cũng như là đưa công chúng chú ý đến giả thuyết về một "Tam giác Sunni".
The forensic investigation has identified that the short circuit was caused by electrical wires of the spotlight used to illuminate the building between the 14th and the 15th floor.
Cuộc điều tra đã xác định rằng đoạn mạch của các dây điện của ánh đèn sân khấu được sử dụng để chiếu sáng tòa nhà từ tầng 14 đến tầng 15.
Well, just as shining a spotlight on a pothole on a dark roadway does not remove the hole, light from God’s Word does not remove pitfalls.
Giống như đèn pha giúp chúng ta thấy những ổ gà trên con đường tối tăm nhưng không thể lấp bằng những chỗ lõm ấy, thì ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời cũng không loại đi các cạm bẫy.
Well I don't like living under your spotlight
Này Em không thích. Sống dưới sự chú ý của anh.
With the spotlight on labor rights in the TPP negotiations, in June 2014, Vietnam released labor activist, Do Thi Minh Hanh, who was arrested and charged in 2010 under article 89 of the 2009 penal code for helping to organize a wildcat strike.
Vì trong quá trình đàm phán TPP, quyền của người lao động được quan tâm cao độ, vào tháng Sáu năm 2014 Việt Nam phóng thích nhà hoạt động vì quyền của người lao động Đỗ Thị Minh Hạnh, người bị bắt và truy tố từ năm 2010 theo điều 89 của bộ luật hình sự vì đã giúp tổ chức một cuộc đình công tự phát.
Spotlight on Religion
Tiêu điểm tôn giáo
" You are too strict if you do n't give kids two or three minutes in the spotlight a day to state their opinion , " .
" Bạn quả là quá nghiêm khắc nếu không cho trẻ 2 đến 3 phút một ngày để bày tỏ ý kiến của mình . " .
On 8 April 2013, Eric and Hard Rock International launched the limited-edition Eric Clapton Artist Spotlight merchandise programme benefiting Crossroads Centre Antigua.
Ngày 8 tháng 4, ông cùng Hard Rock International thực hiện ấn bản Eric Clapton Artist Spotlight ủng hộ tổ chức Crossroads Centre Antigua.
A spotlight shined on the center of the dance floor, and she tried to push all thoughts of the past from her head.
Một ánh đèn pha chiếu xuống chính giữa sàn khiêu vũ, và cô cố gạt mọi ý nghĩ về quá khứ ra khỏi đầu mình.
Borie's 24-inch spotlight kept the submarine illuminated throughout the following battle, except for brief periods when it was turned off for tactical reasons.
Đèn pha 24 inch của Borie giữ cho chiếc tàu ngầm bị chiếu sáng trong suốt trận chiến, ngoại trừ một lúc ngắn khi nó được tắt đi vì những lý do chiến thuật.
You have the power to end domestic violence simply by shining a spotlight on it.
Bạn có sức mạnh để kết thúc bạo lực gia đình đơn giản bằng cách rọi vào đó một tia sáng.
With the spotlight on labor rights, in June 2014 Vietnam released labor activist Do Thi Minh Hanh, who was arrested and charged in 2010 under article 89 for helping organize a wildcat strike.
Khi vấn đề quyền của người lao động được chú ý cao, vào tháng Sáu năm 2014, Việt Nam đã phóng thích nhà hoạt động vì quyền lợi người lao động Đỗ Thị Minh Hạnh, bị bắt và truy tố năm 2010 theo điều 89 vì đã giúp tổ chức một cuộc đình công tự phát.
Any chance to take the spotlight away from me, it's ridiculous how you grab it.
Thật lố bịch làm sao, anh không từ một cơ hội nào để làm lu mờ em.
Is it possible, though, that we were allowing the spotlight to shift from the parable’s simple, urgent message?
Việc tập trung vào những chi tiết nhỏ có thể làm mất đi thông điệp đơn giản và cấp bách trong dụ ngôn không?
Baby I don't like Cuz, I don't like... living under your spotlight
Đề cho anh thấy rằng anh là người đàn ông duy nhất của cuộc đời em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spotlight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.