spray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spray trong Tiếng Anh.

Từ spray trong Tiếng Anh có các nghĩa là phun, xịt, bụi nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spray

phun

noun (to project a liquid in a disperse manner)

The citizens of Florida protested, but spraying continued.
Các công dân của Florida phản đối, nhưng việc phun diệt vẫn tiếp diễn.

xịt

verb (to project a liquid in a disperse manner)

You could do the same with a space spray.
Bạn cũng có thể làm tương tự vời bình xịt.

bụi nước

noun

It soon became impossible to take photos because of the wind and the violent spray that filled the air.
Chẳng mấy chốc, chúng tôi không thể nào chụp hình được vì bị gió và bụi nước tạt dữ dội.

Xem thêm ví dụ

A bunch of shirtless firefighters... spraying zombies with their hoses?
Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?
Standing outside of my house being sprayed off by my grandmother was unpleasant and uncomfortable.
Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người.
Well, once you've established the baseline for cultivating Streptomyces so that it consistently produces enough pigment, you can turn to twisting, folding, clamping, dipping, spraying, submerging -- all of these begin to inform the aesthetics of coelicolor's activity.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
In 1952, G.F. Trowel grew apple trees in a spray culture.
Năm 1952, G. F. Trowel đã trồng táo trong môi trường không khí có phun sương.
In fact, humans hate mosquitos so much that we spend billions of dollars worldwide to keep them away from us -- from citronella candles to bug sprays to heavy-duty agricultural pesticides.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
She had just paused and was looking up at a long spray of ivy swinging in the wind when she saw a gleam of scarlet and heard a brilliant chirp, and there, on the top of the wall, forward perched Ben
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
Finally, we spray ourselves, our clothes, and our shoes thoroughly with a tick repellent, as tick-borne encephalitis is common in the area.
Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này.
Other chemical products may be used to clean and shine shoes—in particular whiteners for white shoes, and a variety of sprays and aerosols for cleaning and waterproofing suede shoes.
Nhiều sản phẩm hóa học có thể được dùng để làm sạch và đánh bóng giày, đặc biệt là chất làm trắng cho giày trắng và nhiều loại đồ xịt để làm sạch và chống thấm cho da lộn.
♫ Did you bring the bug spray?
♫ Bạn có mang theo thuốc xịt côn trùng không?
During the Croatian War of Independence in 1991, a number of aged An-2 biplanes previously used for crop-spraying were converted by the Croatian Air Force to drop makeshift barrel bombs; they were also used to conduct supply missions to the town of Vukovar and other besieged parts of Croatia.
Trong Chiến tranh giành độc lập Croatia năm 1991, một số chiếc Antonov An-2 cũ dùng rải hóa chất đã được chuyển đổi để mang bom và sử dụng trong các nhiệm vụ hỗ trợ bao vây thành phố Vukovar.
Full analysis of the spray came in from the lab.
Phân tích toàn bộ sơn phun từ phòng thí nghiệm
With this spraying and bombing, so many have died.
Rải chất độc, ném bom, rất nhiều người đã chết.
Some examples of acceptable products include acetone nail polish remover, fluorescent light bulbs, automotive batteries and aerosol hair spray.
Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí.
I'm gonna get that spray tomorrow.
Ngày mai bố sẽ xịt thuốc.
You can spray; the problem is there are environmental issues.
Bạn có thể xịt muỗi nhưng vân đề là: nó ảnh hưởng đến môi trường.
I suggest an anti-bacterial spray.
Đề nghị bôi thuốc sát trùng.
The development of capsaicin bear spray took place in the mid 1980s under principal investigator Carrie Hunt, a University of Montana graduate student working under the supervision of Dr. Charles Jonkel and Dr. Bart O’Gara.
Sự phát triển của thuốc xịt gấu capsaicin khởi đầu vào giữa những năm 1980 dưới sự điều tra chính của Carrie Hunt, một sinh viên tốt nghiệp Đại học Montana làm việc dưới sự giám sát của Tiến sĩ Charles Jonkel và Tiến sĩ Bart O KhănGara.
When do we spray this on?
Khi nào thì cho cái này lên trên?
Vantablack VBx2, a variant of the non-nanotube Vantablack VBx that is optimized for large area spraying, was used in a "Vantablack pavilion" at the 2018 Winter Olympics.
Vantablack VBx2 được sử dụng để sơn mặt ngoài cho một gian hàng Vantablack phục vụ Thế vận hội Mùa đông 2018.
In 1948, Chase Products became the first company to package hair spray.
Năm 1948, Chase Products đã trở thành công ty đầu tiên gôm xịt tóc đóng góp.
It took a pilot and 3 passengers and could be fitted with dual controls for training, a stretcher for an ambulance role or an agricultural spraying device.
Nó có sức chứa 1 phi công, 3 hành khách và có thể được lắp 2 hệ thống điều khiển để phù hợp với công việc bay huấn luyện, một cái cáng được sử dụng để cứu thương hoặc một thiết bị phun nông nghiệp cũng được trang bị.
Spray Draw scattered pixels in the current color
Phun Vẽ các điểm ảnh rải rác theo màu đang dùng
Say it, don't spray it.
Nói thôi, đừng có phun như thế!
Jeff Lapointe from MTV News was positive and says that "Lavigne is back to her heavy mascara and punk-like teenage look on a studio set which she decorated herself with color spray bombs, posters and a few props."
Jeff Lapointe từ MTV News đã có những nhận xét tích cực: "Lavigne đã trở lại với lối trang điểm đậm và phong cách trẻ trung trong một phòng thu mà tự tay cô trang trí, với những bình xịt sơn đầy màu sắc, áp phích và một vài đạo cụ."
It's because of the spray and because of some run-off, so we are literally in a bit of a bog.
Bởi vì có sự phun xịt của nước và hay là vì nước chảy qua, nên chúng tôi gặp phải một ít vũng lầy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.