sprache trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sprache trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprache trong Tiếng Đức.
Từ sprache trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngôn ngữ, tiếng, tiếng nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sprache
ngôn ngữnoun (Menge aller komplexen Systeme der Kommunikation) Das wäre zu cool, wenn ich zehn Sprachen sprechen könnte! Có thể là ảo tưởng, nếu tôi biết nói mười ngôn ngữ. |
tiếngnoun (Varietät von Sprache, die den Sprechern als System der Kommunikation dient.) Gestern erhielt ich einen in englischer Sprache verfassten Brief. Hôm qua, tôi có nhận một bức thư viết bằng tiếng Anh. |
tiếng nóinoun Dass ich mich manchmal in meiner eigenen Sprache nicht Zuhause fühle. Thỉnh thoảng tôi cảm thấy không còn ở nhà mình khi mà nói tiếng nói của mình. |
Xem thêm ví dụ
so liebevoll sprach: „Ich will es.“ luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
Das ist brilliant – da ist es, da ist die Distanz, von der ich sprach – das psychologische Konstrukt, die Dich von den Folgen Deiner Arbeit schützen. Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. |
Wir sprachen darüber, daß Jesus ein Jude war, und darüber, daß ich, obschon jüdischer Herkunft, eine Zeugin Jehovas geworden war. Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
Allerdings fand ich schnell heraus, dass wir nicht von demselben Abraham sprachen. Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
Die Wesen, von denen Sie sprachen. Những sinh vật anh đã từng kể. |
Sogar die Sprache, die wir benutzen, wenn wir von Ehe und Beziehungen sprechen, illustriert das. Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này. |
Warum nicht einmal darauf achten, welche Sprachen gemeinhin in unserem Gebiet gesprochen werden? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
Freundschaft, Altruismus, Mitgefühl, Hilfsbereitschaft – all die ewigen Wahrheiten, über die wir sprachen, sind Teil aller Religionen und Kulturen – sobald man aufhört, ständig den Unterschied ausmachen zu wollen, sind dies die Dinge, die uns am meisten angehen, denn sie befreien uns von unserem Leid und von Krankheit. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
Die Hauchlaute dieser Sprache, unterbrochen von Knacklauten, die aufeinander folgenden Vokale (manchmal fünf in einem einzigen Wort) und die spärlichen Konsonanten trieben die Missionare zur Verzweiflung. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Grace Hopper schrieb eine der ersten Sprachen, und die Sprache COBOL, welche sie hier neben eine UNIVAC hält, war für eine lange Zeit die am weitesten verbreitete Programmiersprache. Grace Hopper đã viết nên một trong những ngôn ngữ đầu tiên, và ngôn ngữ COBOL, thứ mà bà ấy đang nắm kế bên UNIVAC, đã từng là ngôn ngữ máy tính được sử dụng rộng rãi nhất một thời gian khá dài. |
In der deutschen Sprache ist es vielleicht nur "Aha!" Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!". |
Im Laufe der Geschichte, wenn man etwas übersetzt haben wollte von einer Sprache in eine andere, musste man einen Menschen einbeziehen. Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người. |
Auch segnete Gott sie, und Gott sprach zu ihnen: ‚Seid fruchtbar, und werdet viele, und füllt die Erde, und unterwerft sie euch‘ “ (1. Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán rằng: Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng” (Sáng-thế Ký 1:27, 28). |
Ich sprach mit Augenzeugen, die sahen, wie Wei verbrannte. đều chính mắt thấy Ngụy Trung Hiền tự thiêu. |
Heute behindern rund 3 000 Sprachen die Verständigung, und Hunderte von falschen Religionen verwirren die Menschen. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Doch bedenken wir: Bei Zusammenkünften in der Sprache, die die Kinder am besten verstehen, profitieren sie allein schon durch ihre Anwesenheit und lernen vielleicht mehr, als ihren Eltern bewusst ist. Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ. |
Jahrhunderte vergingen, in denen die Briten mit Freuden Altenglisch sprachen, aber im 8. Jahrhundert folgte eine Reihe von Invasionen durch die Wikinger, welche, bis die Insel durch ein Abkommen zweigeteilt wurde, anhielt. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
* Oliver Cowdery beschreibt diese Ereignisse wie folgt: „Das waren unvergeßliche Tage—dazusitzen und einer Stimme lauschen zu dürfen, die unter der Eingebung des Himmels sprach, das erweckte in meinem Herzen tiefste Dankbarkeit! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Obwohl viele Missionare kein Englisch sprachen, spürten sie doch, dass sie an den Neuerungen in der Missionsarbeit Teil hatten. Mặc dù có nhiều người không nói tiếng Anh, nhưng họ cũng cảm thấy là một phần của sự đổi mới nỗ lực truyền giáo của chúng ta. |
Chipewyan (Chipewyan: Dënesųłiné) ist die von den Chipewyan in Nordwestkanada gesprochene Sprache. Tiếng Chipewyan (nội danh Dënesųłiné IPA: ) là ngôn ngữ của người Chipewyan miền tây bắc Canada. |
Sie kamen als Gemeinschaft zusammen, und sie sprachen einen Wunsch aus. Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu. |
Manchmal sprach Tyler für mich. Thỉnh thoảng, Tyler nói thay cho tôi. |
Aus Offenbarung 18:21, 24 erfahren wir folgendes über Babylon die Große, das weltweite System der falschen Religion: „Ein starker Engel hob einen Stein auf gleich einem großen Mühlstein und schleuderte ihn ins Meer, indem er sprach: ‚So wird Babylon, die große Stadt, mit Schwung hinabgeschleudert werden, und sie wird nie wieder gefunden werden. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Als es im Oktober 1997 auf den Aktienmärkten zu unkontrollierbaren Schwankungen kam, sprach ein Nachrichtenmagazin von „einem wilden und mitunter irrationalen Mangel an Vertrauen“ und von „der ansteckenden Krankheit des Mißtrauens“. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
Planchet wurde ebenfalls von Bewunderung ergriffen und sprach nicht mehr vom Gehen. Planchet cũng phục và không nói đến chuyện ra đi nữa. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprache trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.